THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
1. LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY
01/7/2014). 28
Chương I.
QUY ĐỊNH CHUNG.. 28
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 28
Điều 2. Đối tượng áp dụng. 28
Điều 3. Giải thích từ ngữ. 28
Điều 4. Sở hữu đất đai 30
Điều 5. Người sử dụng đất 30
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng
đất 31
Điều 7. Người chịu trách
nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất 31
Điều 8. Người chịu trách
nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý. 32
Điều 9. Khuyến khích đầu
tư vào đất đai 32
Điều 10. Phân loại đất 32
Điều 11. Căn cứ để xác
định loại đất 33
Điều 12. Những hành vi bị
nghiêm cấm.. 34
Chương
II. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI 34
Mục 1.
QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI 34
Điều 13. Quyền của đại
diện chủ sở hữu về đất đai 34
Điều 14. Nhà nước quyết
định mục đích sử dụng đất 35
Điều 15. Nhà nước quy định
hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất 35
Điều 16. Nhà nước quyết
định thu hồi đất, trưng dụng đất 35
Điều 17. Nhà nước trao
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất 35
Điều 18. Nhà nước quyết
định giá đất 35
Điều 19. Nhà nước quyết
định chính sách tài chính về đất đai 35
2. Nhà nước điều tiết phần giá trị tăng thêm từ đất
mà không do đầu tư của người sử dụng đất mang lại thông qua chính sách thuế,
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, đầu tư cơ sở hạ tầng và chính sách hỗ trợ cho
người có đất thu hồi. 36
Điều 20. Nhà nước quy định
quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất 36
Điều 21. Thực hiện quyền
đại diện chủ sở hữu về đất đai 36
Mục 2.
TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI 36
Điều 22. Nội dung quản lý
nhà nước về đất đai 36
Điều 23. Trách nhiệm quản
lý nhà nước về đất đai 37
Điều 24. Cơ quan quản lý
đất đai 37
Điều 25. Công chức địa
chính ở xã, phường, thị trấn. 37
Điều 26. Bảo đảm của Nhà
nước đối với người sử dụng đất 37
Điều 27. Trách nhiệm của
Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số 38
Điều 28. Trách nhiệm của
Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai 38
Chương
III. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI 38
Mục 1.
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH.. 38
Điều 29. Địa giới hành
chính. 38
Điều 30. Bản đồ hành chính. 39
Mục 2.
ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI 39
Điều 31. Lập, chỉnh lý bản
đồ địa chính. 39
Điều 32. Hoạt động điều
tra, đánh giá đất đai 40
Điều 33. Tổ chức thực hiện
điều tra, đánh giá đất đai 40
Điều 34. Thống kê, kiểm kê
đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 40
Chương
IV. QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 41
Điều 35. Nguyên tắc lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 41
Điều 36. Hệ thống quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 42
Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất 42
Điều 38. Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp quốc gia. 42
Điều 39. Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. 43
Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện. 44
Điều 41. Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh. 46
Điều 42. Trách nhiệm tổ
chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 47
Điều 43. Lấy ý kiến về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 47
Điều 44. Thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 48
Điều 45. Thẩm quyền quyết
định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 48
Điều 46. Điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 49
Điều 47. Tư vấn lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 49
Điều 48. Công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 50
Điều 49. Thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất 50
Điều 50. Báo cáo thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 51
Điều 51. Giải quyết phát
sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành 51
Chương V.
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 52
Điều 52. Căn cứ để giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 52
Điều 53. Giao đất, cho
thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác. 52
Điều 54. Giao đất không
thu tiền sử dụng đất 52
Điều 55. Giao đất có thu
tiền sử dụng đất 53
Điều 56. Cho thuê đất 53
Điều 57. Chuyển mục đích
sử dụng đất 53
Điều 58. Điều kiện giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư. 54
Điều 59. Thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 55
Điều 60. Xử lý trường hợp
giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành. 55
Chương
VI. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT, BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ 56
Mục 1. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT.. 56
Điều 61. Thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh. 56
Điều 62. Thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. 56
Điều 63. Căn cứ thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng. 57
Điều 64. Thu hồi đất do vi
phạm pháp luật về đất đai 58
Điều 65. Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe
dọa tính mạng con người 58
Điều 66. Thẩm quyền thu
hồi đất 59
Điều 67. Thông báo thu hồi
đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. 60
Điều 68. Tổ chức làm nhiệm
vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; quản lý đất đã thu hồi 60
Điều 69. Trình tự, thủ tục
thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng. 60
Điều 70. Cưỡng chế thực
hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc. 62
Điều 71. Cưỡng chế thực
hiện quyết định thu hồi đất 63
Điều 72. Trưng dụng đất 64
Điều 73. Sử dụng đất thông
qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh. 66
Mục 2.
BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ.. 66
Điều 74. Nguyên tắc bồi
thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất 66
Điều 75. Điều kiện được
bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. 66
Điều 76. Bồi thường chi
phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. 67
Điều 77. Bồi thường về
đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân. 68
Điều 78. Bồi thường về
đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ
chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ
sở tôn giáo. 68
Điều 79. Bồi thường về đất
khi Nhà nước thu hồi đất ở. 69
Điều 80. Bồi thường về
đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân. 69
Điều 81. Bồi thường về
đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài
chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài 70
Điều 82. Trường hợp Nhà
nước thu hồi đất không được bồi thường về đất 70
Điều 83. Hỗ trợ khi Nhà
nước thu hồi đất 70
Điều 84. Hỗ trợ đào tạo,
chuyển đổi nghề, tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu
hồi đất 71
Điều 85. Lập và thực hiện
dự án tái định cư. 71
Điều 86. Bố trí tái định
cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở. 72
Điều 87. Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt 72
Mục 3.
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN, VỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH.. 73
Điều 88. Nguyên tắc bồi
thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi Nhà nước thu hồi
đất 73
Điều 89. Bồi thường thiệt
hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất 73
Điều 90. Bồi thường đối
với cây trồng, vật nuôi 73
Điều 91. Bồi thường chi
phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất 74
Điều 92. Trường hợp Nhà
nước thu hồi đất không được bồi thường tài sản gắn liền với đất 74
Điều 93. Chi trả tiền bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư. 74
Điều 94. Bồi thường thiệt
hại đối với đất thuộc hành lang an toàn khi xây dựng công trình có hành lang
bảo vệ an toàn. 75
Chương
VII . ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ
Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 75
Mục 1.
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 75
Điều 95. Đăng ký đất đai,
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 75
Điều 96. Hồ sơ địa chính. 76
Mục 2. CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT.. 77
Điều 97. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 77
Điều 98. Nguyên tắc cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất 77
Điều 99. Trường hợp sử
dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất 78
Điều 100. Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử
dụng đất 79
Điều 101. Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất 80
Điều 102. Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất 80
Điều 103. Xác định diện
tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao. 81
Điều 104. Cấp Giấy chứng
nhận đối với tài sản gắn liền với đất 82
Điều 105. Thẩm quyền cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất 82
Điều 106. Đính chính, thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp. 83
Chương
VIII. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT VÀ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 83
Mục 1.
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI 83
Điều 107. Các khoản thu
tài chính từ đất đai 83
Điều 108. Căn cứ, thời
điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất 84
Điều 109. Nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất 84
Điều 110. Miễn, giảm tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất 85
Điều 111. Quỹ phát triển
đất 85
Mục 2.
GIÁ ĐẤT.. 85
Điều 112. Nguyên tắc,
phương pháp định giá đất 85
Điều 113. Khung giá đất 86
Điều 114. Bảng giá đất và
giá đất cụ thể. 86
Điều 115. Tư vấn xác định
giá đất 87
Điều 116. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất 88
Mục 3.
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.. 88
Điều 117. Nguyên tắc đấu
giá quyền sử dụng đất 88
Điều 118. Các trường hợp
đấu giá quyền sử dụng đất và các trường hợp không đấu giá quyền sử dụng đất 89
Điều 119. Thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất 90
Chương
IX. HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI 90
Điều 120. Hệ thống thông
tin đất đai 90
Điều 121. Cơ sở dữ liệu
đất đai quốc gia. 90
Điều 122. Quản lý, khai
thác cơ sở dữ liệu đất đai 91
Điều 123. Dịch vụ công
điện tử trong lĩnh vực đất đai 91
Điều 124. Trách nhiệm xây
dựng hệ thống thông tin đất đai 91
Chương X.
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT.. 91
Mục 1.
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT.. 92
Điều 125. Đất sử dụng ổn
định lâu dài 92
Điều 126. Đất sử dụng có
thời hạn. 92
Điều 127. Thời hạn sử dụng
đất khi chuyển mục đích sử dụng đất 93
Điều 128. Thời hạn sử dụng
đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất 94
Mục 2.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP. 94
Điều 129. Hạn mức giao đất
nông nghiệp. 94
Điều 130. Hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. 95
Điều 131. Đất nông nghiệp
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng. 95
Điều 132. Đất nông nghiệp
sử dụng vào mục đích công ích. 96
Điều 133. Đất nông nghiệp
do tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài sử dụng. 97
Điều 134. Đất trồng lúa. 97
Điều 135. Đất rừng sản
xuất 98
Điều 136. Đất rừng phòng
hộ. 98
Điều 137. Đất rừng đặc
dụng. 99
Điều 138. Đất làm muối 99
Điều 139. Đất có mặt nước
nội địa. 100
Điều 140. Đất có mặt nước
ven biển. 100
Điều 141. Đất bãi bồi ven
sông, ven biển. 100
Điều 142. Đất sử dụng cho kinh
tế trang trại 101
Mục 3.
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP. 101
Điều 143. Đất ở tại nông
thôn. 101
Điều 144. Đất ở tại đô thị 102
Điều 145. Đất xây dựng khu
chung cư. 102
Điều 146. Đất sử dụng để
chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn. 102
Điều 147. Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp. 103
Điều 148. Đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh. 103
Điều 149. Đất khu công
nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề. 104
Điều 150. Đất sử dụng cho
khu công nghệ cao. 105
Điều 151. Đất sử dụng cho
khu kinh tế. 106
Điều 152. Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản. 107
Điều 153. Đất thương mại,
dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. 107
Điều 154. Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm.. 108
Điều 155. Đất sử dụng vào
mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án xây dựng - chuyển giao và dự án xây
dựng - kinh doanh - chuyển giao. 109
Điều 156. Đất cảng hàng
không, sân bay dân dụng. 109
Điều 157. Đất xây dựng các
công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn. 110
Điều 158. Đất có di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. 111
Điều 159. Đất cơ sở tôn
giáo. 111
Điều 160. Đất tín ngưỡng. 112
Điều 161. Đất xây dựng
công trình ngầm.. 112
Điều 162. Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa. 112
Điều 163. Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng. 112
Mục 4.
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG.. 113
Điều 164. Quản lý đất chưa
sử dụng. 113
Điều 165. Đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng. 113
Chương
XI. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT.. 113
Mục 1.
QUY ĐỊNH CHUNG.. 113
Điều 166. Quyền chung của
người sử dụng đất 113
Điều 167. Quyền chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp
vốn quyền sử dụng đất 113
Điều 168. Thời điểm được
thực hiện các quyền của người sử dụng đất 114
Điều 169. Nhận quyền sử
dụng đất 115
Điều 170. Nghĩa vụ chung
của người sử dụng đất 116
Điều 171. Quyền sử dụng
hạn chế đối với thửa đất liền kề. 116
Điều 172. Quyền lựa chọn
hình thức trả tiền thuê đất 117
Mục 2.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT.. 117
Điều 173. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất 117
Điều 174. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. 117
Điều 175. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê trả tiền
thuê đất hàng năm.. 118
Điều 176. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử
dụng đất 119
Điều 177. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất
của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản. 120
Điều 178. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức kinh tế được thuê đất để xây dựng công trình ngầm 120
Mục 3.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT 120
Điều 179. Quyền và nghĩa
vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất 120
Điều 180. Quyền và nghĩa
vụ của hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ loại đất không thu
tiền sử dụng đất sang loại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất 122
Điều 181. Quyền và nghĩa
vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất 122
Mục 4.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỜC NGOÀI
CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT.. 123
Điều 182. Quyền và nghĩa
vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. 123
Điều 183. Quyền và nghĩa
vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam.. 123
Điều 184. Quyền và nghĩa
vụ của doanh nghiệp liên doanh sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất; doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài được chuyển đổi từ doanh nghiệp liên
doanh 124
Điều 185. Quyền và nghĩa
vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế 125
Điều 186. Quyền và nghĩa
vụ về sử dụng đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không
thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.. 126
Điều 187. Quyền và nghĩa
vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thuê đất để xây dựng công trình ngầm.. 127
Mục 5.
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT.. 127
Điều 188. Điều kiện thực
hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất 127
Điều 189. Điều kiện bán,
mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm 128
Điều 190. Điều kiện chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. 128
Điều 191. Trường hợp không
được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất 128
Điều 192. Trường hợp hộ
gia đình, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện 129
Điều 193. Điều kiện nhận
chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự
án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. 129
Điều 194. Điều kiện chuyển
nhượng quyền sử dụng đất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà
ở; dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê. 129
Chương
XII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI 130
Điều 195. Các thủ tục hành
chính về đất đai 130
Điều 196. Công khai thủ
tục hành chính về đất đai 130
Điều 197. Thực hiện thủ
tục hành chính về đất đai 131
Chương
XIII. GIÁM SÁT, THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI 131
Mục 1.
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 131
Điều 198. Giám sát của
Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức
thành viên của Mặt trận về việc quản lý và sử dụng đất đai 131
Điều 199. Giám sát của
công dân đối với việc quản lý, sử dụng đất đai 131
Điều 200. Hệ thống theo
dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất đai 132
Mục 2.
THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ ĐẤT ĐAI 133
Điều 201. Thanh tra chuyên
ngành đất đai 133
Điều 202. Hòa giải tranh
chấp đất đai 134
Điều 203. Thẩm quyền giải
quyết tranh chấp đất đai 134
Điều 204. Giải quyết khiếu
nại, khiếu kiện về đất đai 135
Điều 205. Giải quyết tố
cáo về đất đai 135
Điều 206. Xử lý đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai 135
Điều 207. Xử lý đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi thi hành công vụ trong lĩnh
vực đất đai 135
Điều 208. Trách nhiệm của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi
phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai 136
Điều 209. Tiếp nhận và xử
lý trách nhiệm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất
đai các cấp và công chức địa chính cấp xã trong việc vi phạm trình tự thực hiện
các thủ tục hành chính 136
Chương
XIV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.. 136
Điều 210. Điều khoản
chuyển tiếp. 136
Điều 211. Hiệu lực thi
hành. 137
Điều 212. Quy định chi
tiết 138
2. NGHỊ
ĐỊNH SỐ 43/2014/NĐ-CP NGÀY 15/5/2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH
MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI (CÓ HIỆU LỰC TỪ 01/7/2014) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BỞI NGHỊ ĐỊNH 01/2017/NĐ-CP NGÀY 06/01/2017 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI (CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 03/03/2017). 139
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.. 139
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 139
Điều 2. Đối tượng áp dụng. 139
Điều 3. Xác định loại đất (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 2 Nghị định 01/2017). 140
Điều 3a. Việc xác nhận nguồn thu nhập ổn định từ sản
xuất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp theo
quy định tại khoản 30 Điều 3 của Luật đất đai (được bổ sung bởi khoản 2
Điều 2 Nghị định 01/2017). 141
Chương 2. HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ DỊCH
VỤ TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 141
Điều 4. Cơ quan quản lý đất đai (được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định 01/2017) 141
Điều 5. Thực hiện dịch vụ trong lĩnh vực đất đai
(được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Nghị định 01/2017). 141
Điều 5a. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá
nhân thực hiện điều tra, đánh giá đất đai (được bổ sung bởi khoản 5 Điều 2 Nghị
định 01/2017). 143
Điều 5b. Điều kiện của tổ chức, cá nhân hoạt động
xây dựng hệ thống thông tin đất đai (được bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Nghị định
01/2017). 144
Điều 6. Quỹ phát triển đất (được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 7 Điều 2 Nghị định 01/2017). 145
Chương 3. QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 146
Điều 7. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 2 Nghị định 01/2017). 146
Điều 7a. Về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch
xây dựng xã nông thôn mới (được bổ sung bởi khoản 9 Điều 2 Nghị định 01/2017). 148
Điều 8. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất 148
Điều 9. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được bổ sung khoản 6 bởi khoản 10 Điều 2 Nghị định
01/2017). 149
Điều 10. Điều kiện của tổ chức thực hiện hoạt động
tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 152
Điều 11. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 153
Điều 12. Giải quyết một số nội dung phát sinh về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau ngày 01 tháng 7 năm 2014. 153
Chương 4. THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT 154
Điều 13. Lấy ý kiến các Bộ đối với dự án sử dụng đất
tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới, ven biển 154
Điều 14. Quy định chi tiết về điều kiện đối với
người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư (được bổ sung khoản 5, 6 và 7 bởi khoản 11 Điều 2
Nghị định 01/2017). 154
Điều 15. Các trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến
tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư và thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối
với trường hợp không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất (được bổ
sung các điểm c, d và đ vào khoản 2 bởi khoản 12 Điều 2 Nghị định 01/2017). 156
Điều 15a. Thu hồi đất đối với trường hợp
không thực hiện nghĩa vụ của người sử dụng đất (được bổ sung bởi khoản 13 Điều
2 Nghị định 01/2017). 157
Điều 15b. Thu hồi đất đối với trường hợp chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư (được bổ sung bởi khoản 14 Điều 2 Nghị định 01/2017). 157
Điều 16. Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh
doanh thông qua hình thức mua tài sản gắn liền với đất, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (được bổ sung khoản
5, 6, 7, 8 và 9 bởi khoản 15 Điều 2 Nghị định 01/2017). 158
Điều 17. Thông báo thu hồi đất, thành phần Ban thực
hiện cưỡng chế thu hồi đất, kinh phí cưỡng chế thu hồi đất, giải quyết khiếu
kiện phát sinh từ việc cưỡng chế thu hồi đất 159
Chương 5.
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 160
Điều 18. Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất quy định
tại Điểm g Khoản 1 Điều 100 của Luật Đất đai (được sửa đổi điểm c, bổ sung các
điểm d, đ và e vào khoản 2 bởi khoản 16 Điều 2 Nghị định 01/2017; được bổ sung
khoản 9 bởi khoản 17 Điều 2 Nghị định 01/2017)). 160
Điều 19. Các trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 162
Điều 20. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân
đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất và không vi phạm pháp
luật đất đai 162
Điều 21. Căn cứ xác định việc sử dụng đất ổn định. 165
Điều 22. Việc xử lý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 (được sửa đổi điểm a khoản 5 bởi khoản 18 Điều 2 Nghị định 01/2017). 166
Điều 23. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đã
được giao không đúng thẩm quyền (được bổ sung khoản 6 bởi khoản 19 Điều 2 Nghị
định 01/2017). 168
Điều 24. Xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở 169
Điều 25. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước đang
sử dụng đất không thuộc trường hợp quy định tại Điều 46 của Nghị định này 172
Điều 26. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất xây dựng khu đô
thị, khu dân cư nông thôn, khu sản xuất kinh doanh có nhiều mục đích sử dụng
đất khác nhau (được bổ sung điểm c vào khoản 1 bởi khoản 21 Điều 2 Nghị định
01/2017) 173
Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất có di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. 174
Điều 28. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất do cơ sở tôn giáo
đang sử dụng. 174
Điều 29. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất
có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu. 175
Điều 30. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp khu đất
của một người sử dụng nằm trên nhiều đơn vị hành chính. 175
Điều 31. Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. 176
Điều 32. Chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
không phải là nhà ở (được bổ sung khoản 4 bởi khoản 22 Điều 2 Nghị định
01/2017). 178
Điều 33. Chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng. 180
Điều 34. Chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm.. 181
Điều 35. Tài sản gắn liền với đất không được chứng
nhận quyền sở hữu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất 181
Điều 36. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp Nhà nước
đã có quyết định quản lý đối với đất đai, tài sản gắn liền với đất nhưng chưa
thực hiện. 182
Điều 37. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi người sử dụng đất
thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất,
cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (Lưu ý: khoản 3 được chuyển thành khoản 5 và
được bổ sung khoản 3 và khoản 4 theo quy định tại khoản 23 Nghị định 01/2017). 182
Chương 6. CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT.. 184
Mục
1: QUY ĐỊNH CHUNG.. 184
Điều 38. Việc sử dụng đất của tổ chức kinh tế được
Nhà nước giao đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng theo dự án, đất có nguồn
gốc trúng đấu giá quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 184
Điều 38a. Cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê,
đất thuê lại trả tiền thuê đất hàng năm (được bổ sung theo quy định tại khoản 24 Điều 2 Nghị định
01/2017). 184
Điều 39. Quy định về chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất (được bổ sung khoản 3 theo quy định tại khoản 25 Điều 2
Nghị định 01/2017). 184
Điều 40. Quy định về điều kiện chuyển nhượng, tặng
cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số sử
dụng đất do được Nhà nước giao đất theo chính sách hỗ trợ. 185
Điều 41. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
trong dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho
thuê. 185
Điều 42. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
gắn với việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kinh
doanh nhà ở. 186
Điều 42a. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
gắn với việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư không
phải là dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở, dự án đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê (được bổ sung theo quy
định tại khoản 26 Điều 2 Nghị định 01/2017). 186
Điều 43. Việc sử dụng đất
đối với trường hợp mua, bán, chuyển nhượng phần vốn góp, cổ phần
trong doanh nghiệp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 27 Điều 2 Nghị định 01/2017). 187
Điều 43a. Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê,
đang thế chấp khi Nhà nước thu hồi đất (được bổ sung theo quy định tại khoản 28
Điều 2 Nghị định 01/2017). 189
Điều 43b. Sử dụng đất của tổ chức kinh tế đo nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực
hiện dự án đầu tư (được bổ sung theo quy định tại khoản 29 Điều 2 Nghị định
01/2017). 190
Điều 43c. Sử dụng đất của tổ chức kinh tế, hộ gia
đình, cá nhân khi chuyển mục đích sử dụng đất (được bổ sung theo quy định tại
khoản 30 Điều 2 Nghị định 01/2017). 191
Điều 43d. Quy định diện tích tối thiểu được tách
thửa (được bổ sung theo quy định tại khoản 31 Điều 2 Nghị định 01/2017). 192
Điều 43đ. Sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất hoặc
kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp do được bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu
hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trước ngày 01 tháng 10 năm 2009
(được bổ sung theo quy định tại khoản 32 Điều 2 Nghị định 01/2017). 192
Mục
2: ĐẤT NÔNG NGHIỆP. 193
Điều 44. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. 193
Điều 45. Đất trồng lúa. 194
Điều 45a. Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (được
bổ sung theo quy định tại khoản 33 Điều 2 Nghị định 01/2017). 194
Điều 46. Quản lý, sử dụng đất của các công ty nông,
lâm nghiệp sau khi được sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động. 194
Điều 47. Đất có mặt nước nội địa thuộc địa phận
nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 195
Điều 48. Đất bãi bồi ven sông, ven biển. 196
Mục
3: ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP. 196
Điều 49. Chế độ sử dụng đất xây dựng nhà chung cư. 196
Điều 49a. Góp quyền sử dụng đất và điều
chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư (được bổ sung theo quy
định tại khoản 34 Điều 2 Nghị định 01/2017). 197
Điều 50. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 35 Điều 2 Nghị định 01/2017). 198
Điều 51. Đất khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp, làng nghề (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 36 Điều 2 Nghị
định 01/2017). 199
Điều 52. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao (khoản 2
được sửa đổi theo quy định tại khoản 37 và khoản 4 được sửa đổi theo quy định
tại khoản 38 Điều 2 Nghị định 01/2017; khoản 5 được bổ sung theo quy định tại
khoản 38 Điều 2 Nghị định 01/2017). 201
Điều 53. Đất sử dụng cho khu kinh tế. 202
Điều 54. Đất để thực hiện dự án xây dựng - chuyển
giao (BT) và dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT). 203
Điều 55. Đất cảng hàng không, sân bay dân dụng. 203
Điều 56. Đất xây dựng công trình công cộng có hành
lang bảo vệ an toàn. 204
Điều 57. Sử dụng đất để xây dựng công trình ngầm.. 206
Điều 57a. Đất có mặt nước chuyên
dùng là hồ thủy điện, hồ thủy lợi (được bổ sung theo quy định
tại khoản 39 Điều 2 Nghị định 01/2017). 206
Mục
4: QUẢN LÝ VÀ ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG.. 206
Điều 58. Quản lý đất chưa sử dụng. 206
Điều 59. Biện pháp đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt 207
Chương 7. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 207
Mục
1: QUY ĐỊNH CHUNG.. 207
Điều 60. Nộp hồ sơ và trả kết quả thực hiện thủ tục
hành chính về đất đai 207
Điều 61. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính về
đất đai (được sửa đổi theo quy định tại khoản 40 Điều 2 Nghị định 01/2017). 208
Điều 62. Trách nhiệm quy định hồ sơ, thời gian thực
hiện và trình tự, thủ tục hành chính về đất đai 210
Điều 63. Việc xác định nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất trong thực hiện thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai
(được bổ sung khoản 4 và 5 theo quy định tại khoản 41 Điều 2 Nghị định 01/2017). 211
Điều 64. Hợp đồng, văn bản giao dịch về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 212
Mục
2: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 212
Điều 65. Trình tự, thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính
mạng con người (điểm c, điểm e khoản 3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại
khoản 42, khoản 43 Điều 2 Nghị định 01/2017). 212
Điều 66. Trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm
pháp luật (điểm a khoản 1 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 44 Điều
2 Nghị định 01/2017). 214
Điều 67. Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục
trưng dụng đất 215
Điều 68. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng vào mục đích khác. 216
Điều 69. Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất 218
Điều 69a. Trình tự, thủ tục điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (được bổ sung
theo quy định tại khoản 45 Điều 2 Nghị định 01/2017). 218
Mục
3: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT 219
Điều 70. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất 219
Điều 71. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 221
Điều 72. Trình tự, thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (khoản 2 được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 46 Điều 2 Nghị định 01/2017). 221
Điều 72a. Trình tự, thủ tục xác định lại diện tích
đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận (được bổ sung theo
quy định tại khoản 47 Điều 2 Nghị định 01/2017). 223
Điều 73. Trình tự, thủ tục đăng ký xác lập hoặc thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề 223
Điều 74. Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất; xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất 223
Điều 74a. Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo (được bổ sung theo quy định tại khoản
48 Điều 2 Nghị định 01/2017). 225
Điều 75. Trình tự, thủ tục thực hiện tách thửa hoặc
hợp thửa đất (được sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 theo quy định tại khoản 49
Điều 2 Nghị định 01/2017). 225
Điều 76. Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. 226
Điều 77. Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất 227
Điều 78. Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”. 228
Điều 79. Trình tự, thủ tục chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. 229
Điều 79a. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai
đối với trường hợp sử dụng đất thông qua nhận quyền sử dụng đất
để sản xuất, kinh doanh (được bổ sung theo quy định tại khoản 50 Điều 2 Nghị
định 01/2017) 230
Điều 80. Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(điểm a khoản 2 được sửa đổi theo quy định tại khoản 51 Điều 2 Nghị định
01/2017; điểm a khoản 4 được sửa đổi theo quy định tại khoản 52 Điều 2 Nghị
định 01/2017). 231
Điều 81. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, để thu hồi
nợ (được bổ sung điểm c vào khoản 2 và bổ sung khoản 3 theo quy định tại khoản
53 Điều 2 Nghị định 01/2017). 233
Điều 82. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định (khoản 1 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 54 Điều 2 Nghị
định 01/2017). 234
Điều 83. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường
hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển đổi công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. 235
Điều 83a. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (được
bổ sung theo quy định tại khoản 55 Điều 2 Nghị định 01/2017) 236
Điều 84. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng
đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất 237
Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 238
Điều 86. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
đã cấp. 238
Điều 87. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp (điểm b và điểm c khoản 4 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 56
Điều 2 Nghị định 01/2017). 239
Mục
4: TRÌNH TỰ THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI 241
Điều 88. Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai (khoản
3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 57 Điều 2 Nghị định 01/2017). 241
Điều 89. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh. 242
Điều 90. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 242
Điều 90a. Thời hiệu giải quyết tranh chấp lần hai và
hiệu lực thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai (được bổ sung theo
quy định tại khoản 58 Điều 2 Nghị định 01/2017). 243
Điều 91. Căn cứ để giải quyết tranh chấp đất đai
trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất;
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công
nhận hòa giải thành (khoản 2 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 59
Điều 2 Nghị định 01/2017; các khoản 3, 4, 5, 6, 7 và 8 được bổ sung theo quy
định tại khoản 59 Điều 2 Nghị định 01/2017 ) 244
Chương 8. THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG ĐẤT ĐAI 245
Điều 92. Chức năng của hệ thống theo dõi và đánh giá. 245
Điều 93. Nguyên tắc thiết kế, vận hành hệ thống theo
dõi và đánh giá. 246
Điều 94. Cung cấp và phản ánh thông tin về quản lý
và sử dụng đất đai 246
Điều 95. Trách nhiệm xây dựng và vận hành hệ thống
theo dõi và đánh giá. 246
Chương 9. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI
NGƯỜI CÓ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI KHI THI HÀNH CÔNG VỤ TRONG LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI 247
Điều 96. Đối tượng bị xử lý vi phạm.. 247
Điều 97. Hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi
thi hành công vụ trong lĩnh vực đất đai 247
Điều 98. Áp dụng các quy định của pháp luật về cán
bộ, công chức, viên chức để xử lý vi phạm pháp luật về đất đai đối với người có
hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi thi hành công vụ trong lĩnh vực đất
đai 249
Chương 9. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.. 249
Điều 99. Xử lý các trường hợp đang thực hiện thủ tục
thu hồi đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (khoản 3 và 4 được bổ sung theo quy
định tại khoản 60 Điều 2 Nghị định 01/2017). 249
Điều 100a. Xử lý việc áp dụng điều kiện giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; chế độ quản lý, sử dụng đất
(được bổ sung theo quy định tại khoản 61 Điều 2 Nghị định 01/2017). 251
Điều 101. Thẩm quyền điều chỉnh quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày Luật đất đai có hiệu lực thi hành (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 62 Điều 2 Nghị định 01/2017). 252
Điều 102. Hiệu lực thi hành. 253
Điều 103. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp, người sử dụng đất 253
3. NGHỊ
ĐỊNH SỐ 44/2014/NĐ-CP NGÀY 15/5/2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT (CÓ HIỆU
LỰC TỪ NGÀY 01/7/2014) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỞI NGHỊ ĐỊNH 01/2017/NĐ-CP NGÀY
06/01/2017 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT
ĐẤT ĐAI (CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 03/03/2017). 255
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG.. 255
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 255
Điều 2. Đối tượng áp dụng. 255
Điều 3. Giải thích từ ngữ. 255
Điều 4. Phương pháp định giá đất 255
Điều 5. Áp dụng phương pháp định giá đất 256
Chương 2.
XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT, BẢNG GIÁ ĐẤT, ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ VÀ TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT.. 257
Mục 1: XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH KHUNG
GIÁ ĐẤT.. 257
Điều 6. Căn cứ xây dựng khung giá đất 257
Điều 7. Nội dung khung giá đất (được bổ sung khoản 4
theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 01/2017). 257
Điều 8. Trình tự, thủ tục xây dựng khung giá đất 257
Điều 9. Điều chỉnh khung giá đất 258
Mục 2: XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG
GIÁ ĐẤT.. 258
Điều 10. Căn cứ xây dựng bảng giá đất 258
Điều 11. Nội dung bảng giá đất (được bổ sung điểm e
vào khoản 3 theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 01/2017). 259
Điều 12. Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất 260
Điều 13. Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh giữa
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi xây dựng bảng giá đất 261
Điều 14. Điều chỉnh bảng giá đất 261
Mục 3: ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ.. 262
Điều 15. Xác định giá đất cụ thể. 262
Điều 15a. Trách nhiệm
tổ chức xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất (được bổ sung theo
quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định 01/2017). 263
Điều 16. Trình tự, thủ tục thực hiện xác định giá
đất cụ thể. 263