1. Luật Kinh doanh
bất động sản 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
Chương
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
Điều
5. Các loại bất động sản đưa vào kinh
doanh
Điều
6. Công khai thông tin về bất động sản
đưa vào kinh doanh
Điều
7. Chính sách của Nhà nước đối với
đầu tư kinh doanh bất động sản
Chương
II. KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN
Điều
9. Điều kiện của bất động sản
đưa vào kinh doanh
Điều
10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh
doanh bất động sản
Điều
12. Yêu cầu đối với dự án đầu
tư bất động sản để kinh
doanh
Điều
13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh
doanh bất động sản
Điều
15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua
bất động sản
Điều
16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
Điều
17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
Điều
18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng
Mục
2. MUA BÁN NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG
Điều
19. Nguyên tắc mua bán nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
20. Bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng đă bán
Điều
21. Quyền của bên bán nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
23. Quyền của bên mua nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công tŕnh xây dựng
Mục
3.CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG
Điều
25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
26. Quyền của bên cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
28. Quyền của bên thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
30. Đơn phương chấm dứt thực hiện
hợp đồng thuê nhà, công tŕnh xây dựng
Mục
4. CHO THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG
Điều
31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng
Điều
34. Quyền của bên thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
Điều
36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng
Mục
5. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
Điều
37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất
Điều
38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
Điều
39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
Điều
40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
Điều
41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
Điều
42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng
đất
Điều
43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng
đất
Điều
44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng
đất
Điều
45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng
đất
Điều
46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho
thuê lại quyền sử dụng đất
Điều
47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Mục
6. CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản
Điều
49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản
Điều
50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động
sản
Điều
51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản
Điều
52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản
Điều
53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản
Chương
III. KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN H̀NH THÀNH TRONG
TƯƠNG LAI
Điều
54. Quyền kinh doanh bất động sản h́nh thành trong
tương lai
Điều
55. Điều kiện của bất động sản
h́nh thành trong tương lai được đưa vào kinh
doanh
Điều
56. Bảo lănh trong bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai
Điều
57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản h́nh
thành trong tương lai
Điều
59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua
nhà ở h́nh thành trong tương lai
Chương
IV. KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất
động sản
Mục
2. DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh
doanh dịch vụ môi giới bất động sản
Điều
63. Nội dung môi giới bất động sản
Điều
64. Thù lao môi giới bất động sản
Điều
65. Hoa hồng môi giới bất động sản
Điều
66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch
vụ môi giới bất động sản
Điều
67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh
dịch vụ môi giới bất động sản
Điều
68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
Mục
3. DỊCH VỤ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất
động sản
Điều
70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch
bất động sản
Điều
71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn
giao dịch bất động sản
Điều
72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ sàn giao dịch bất động sản
Điều
73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
tham gia sàn giao dịch bất động sản
Mục
4. DỊCH VỤ TƯ VẤN, QUẢN LƯ BẤT
ĐỘNG SẢN
Điều
74. Dịch vụ tư vấn bất động sản
Điều
75. Dịch vụ quản lư bất động sản
Chương
V. QUẢN LƯ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
Điều
76. Nội dung quản lư nhà nước về kinh doanh
bất động sản
Điều
77. Trách nhiệm quản lư nhà nước về kinh doanh
bất động sản
Điều
78. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
Chương
VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều
80. Điều khoản chuyển tiếp
Chương
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương
II.NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục
1. ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
3. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh
bất động sản
Điều
4. Căn cứ xác định mức vốn pháp định
của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
Mục
2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG MẪU TRONG KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
Điều
6. Các loại hợp đồng mẫu trong kinh doanh bất
động sản
Điều
7. Áp dụng các loại
hợp đồng mẫu trong kinh doanh bất động sản
Mục
3. CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ, CÔNG
TR̀NH XÂY DỰNG CÓ SẴN
Điều
8. Điều kiện chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có sẵn
Điều
9. Tŕnh tự, thủ tục chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có sẵn
Mục
4. CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN, THUÊ MUA
NHÀ Ở H̀NH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
Điều
10. Điều kiện chuyển nhượng hợp
đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương
lai
Điều
11. Tŕnh tự, thủ tục chuyển nhượng
hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai
Mục
5. TR̀NH TỰ, THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG
SẢN
Điều
14. Thẩm định và cho ư kiến về hồ sơ
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án
Chương
III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Luật Kinh doanh bất động
sản 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
QUỐC HỘI |
CỘNG H̉A
XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Luật số:
66/2014/QH13 |
Hà Nội, ngày 25
tháng 11 năm 2014 |
Kinh doanh
bất động sản
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng ḥa xă
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật Kinh doanh bất
động sản.
Luật này quy
định về kinh doanh bất động sản,
quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh
doanh bất động sản và quản lư nhà nước
về kinh doanh bất động sản.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh bất động sản tại
Việt Nam.
2. Cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến kinh doanh bất
động sản tại Việt Nam.
Trong Luật
này, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1. Kinh doanh
bất động sản là việc đầu tư
vốn để thực hiện hoạt động xây
dựng, mua, nhận chuyển nhượng để bán,
chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản; thực hiện dịch vụ
môi giới bất động sản; dịch vụ sàn
giao dịch bất động sản; dịch vụ
tư vấn bất động sản hoặc quản lư
bất động sản nhằm mục đích sinh
lợi.
2. Môi
giới bất động sản là việc làm trung gian
cho các bên trong mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, cho thuê mua bất động sản.
3. Nhà, công
tŕnh xây dựng có sẵn là nhà, công tŕnh xây dựng đă
hoàn thành việc xây dựng và đưa vào sử dụng.
4. Nhà, công
tŕnh xây dựng h́nh thành trong tương lai là nhà, công
tŕnh xây dựng đang trong quá tŕnh xây dựng và chưa
được nghiệm thu đưa vào sử dụng.
5. Quản
lư bất động sản là việc thực hiện
một, một số hoặc tất cả các hoạt
động về quản lư, khai thác và định
đoạt bất động sản theo ủy quyền
của chủ sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng
hoặc người có quyền sử dụng đất.
6. Sàn giao
dịch bất động sản là nơi diễn ra
các giao dịch về mua bán, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản.
7. Thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng là thỏa thuận giữa các
bên, theo đó bên thuê mua thanh toán trước cho bên cho thuê mua
một khoản tiền và được sử dụng
nhà, công tŕnh xây dựng đó; số tiền c̣n lại
được tính thành tiền thuê; sau khi đă thanh toán
đủ số tiền thuê mua th́ bên thuê mua trở thành
chủ sở hữu đối với nhà, công tŕnh xây
dựng đó.
8. Tư
vấn bất động sản là hoạt động
trợ giúp về các vấn đề liên quan đến
kinh doanh bất động sản theo yêu cầu của các
bên.
1. B́nh
đẳng trước pháp luật; tự do thỏa
thuận trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của các bên thông qua hợp đồng, không
trái quy định của pháp luật.
2. Bất
động sản đưa vào kinh doanh phải có
đủ điều kiện theo quy định của
Luật này.
3. Kinh doanh
bất động sản phải trung thực, công khai,
minh bạch.
4. Tổ
chức, cá nhân có quyền kinh doanh bất động
sản tại khu vực ngoài phạm vi bảo vệ
quốc pḥng, an ninh theo quy hoạch và kế hoạch sử
dụng đất được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
Các loại
bất động sản đưa vào kinh doanh theo quy
định của Luật này (sau đây gọi là bất
động sản) bao gồm:
1. Nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn của các tổ chức, cá nhân;
2. Nhà, công tŕnh
xây dựng h́nh thành trong tương lai của các tổ
chức, cá nhân;
3. Nhà, công tŕnh
xây dựng là tài sản công được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép đưa vào kinh
doanh;
4. Các loại
đất được phép chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật về đất đai
th́ được phép kinh doanh quyền sử dụng
đất.
1. Doanh
nghiệp kinh doanh bất động sản có trách
nhiệm công khai thông tin về bất động sản
theo các h́nh thức sau đây:
a) Tại trang
thông tin điện tử của doanh nghiệp kinh doanh
bất động sản;
b) Tại
trụ sở Ban Quản lư dự án đối với các
dự án đầu tư kinh doanh bất động
sản;
c) Tại sàn
giao dịch bất động sản đối với
trường hợp kinh doanh qua sàn giao dịch bất
động sản.
2. Nội dung
thông tin về bất động sản bao gồm:
a) Loại
bất động sản;
b) Vị trí
bất động sản;
c) Thông tin
về quy hoạch có liên quan đến bất động
sản;
d) Quy mô
của bất động sản;
đ)
Đặc điểm, tính chất, công năng sử
dụng, chất lượng của bất động
sản; thông tin về từng loại mục đích
sử dụng và phần diện tích sử dụng chung
đối với bất động sản là ṭa nhà
hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng, nhà
chung cư;
e) Thực
trạng các công tŕnh hạ tầng, dịch vụ liên quan
đến bất động sản;
g) Hồ
sơ, giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công
tŕnh xây dựng, quyền sử dụng đất và
giấy tờ có liên quan đến việc đầu
tư xây dựng bất động sản; hợp
đồng bảo lănh, văn bản cho phép bán, cho thuê mua
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với việc bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành
trong tương lai;
h) Các hạn
chế về quyền sở hữu, quyền sử
dụng bất động sản (nếu có);
i) Giá bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản.
1. Nhà
nước khuyến khích tổ chức, cá nhân thuộc các
thành phần kinh tế đầu tư kinh doanh bất
động sản phù hợp với mục tiêu phát
triển kinh tế - xă hội của đất
nước trong từng thời kỳ và từng
địa bàn.
2. Nhà
nước khuyến khích và có chính sách miễn, giảm
thuế, tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất, tín dụng ưu đăi cho tổ chức, cá
nhân đầu tư xây dựng nhà ở xă hội và dự
án được ưu đăi đầu tư.
3. Nhà
nước đầu tư và khuyến khích tổ
chức, cá nhân đầu tư xây dựng công tŕnh hạ
tầng kỹ thuật ngoài hàng rào của dự án; hỗ
trợ đầu tư xây dựng công tŕnh hạ tầng
kỹ thuật trong hàng rào đối với dự án được
ưu đăi đầu tư.
4. Nhà
nước đầu tư và khuyến khích tổ
chức, cá nhân đầu tư dự án dịch vụ công
ích đô thị, công tŕnh hạ tầng xă hội trong
phạm vi dự án đầu tư kinh doanh bất
động sản.
5. Nhà
nước có cơ chế, chính sách b́nh ổn thị
trường bất động sản khi có biến
động, bảo đảm lợi ích cho nhà đầu
tư và khách hàng.
1. Kinh doanh
bất động sản không đủ điều
kiện theo quy định của Luật này.
2. Quyết
định việc đầu tư dự án bất
động sản không phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch đă được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
3. Không công khai
hoặc công khai không đầy đủ, trung thực thông
tin về bất động sản.
4. Gian lận,
lừa dối trong kinh doanh bất động sản.
5. Huy
động, chiếm dụng vốn trái phép; sử
dụng vốn huy động của tổ chức, cá nhân
và tiền ứng trước của bên mua, bên thuê, bên thuê
mua bất động sản h́nh thành trong tương lai
không đúng mục đích theo cam kết.
6. Không
thực hiện hoặc thực hiện không đầy
đủ nghĩa vụ tài chính với Nhà nước.
7. Cấp và
sử dụng chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản không đúng quy định
của Luật này.
8. Thu phí,
lệ phí và các khoản tiền liên quan đến kinh doanh
bất động sản trái quy định của pháp
luật.
1. Nhà, công tŕnh
xây dựng đưa vào kinh doanh phải có đủ các
điều kiện sau đây:
a) Có
đăng kư quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng
gắn liền với đất trong giấy chứng
nhận về quyền sử dụng đất.
Đối với nhà, công tŕnh xây dựng có sẵn trong
dự án đầu tư kinh doanh bất động
sản th́ chỉ cần có giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai;
b) Không có tranh
chấp về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng gắn liền
với đất;
c) Không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án.
2. Các loại
đất được phép kinh doanh quyền sử
dụng đất phải có đủ các điều
kiện sau đây:
a) Có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất
đai;
b) Không có tranh
chấp về quyền sử dụng đất;
c) Quyền
sử dụng đất không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
d) Trong
thời hạn sử dụng đất.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh bất động sản phải
thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xă (sau đây
gọi chung là doanh nghiệp) và có vốn pháp định
không được thấp hơn 20 tỷ đồng,
trừ trường hợp quy định tại khoản
2 Điều này.
2. Tổ chức, hộ gia đ́nh, cá nhân bán, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
quy mô nhỏ, không thường xuyên th́ không phải thành
lập doanh nghiệp nhưng phải kê khai nộp thuế
theo quy định của pháp luật.
3. Chính phủ
quy định chi tiết Điều này.
1. Tổ chức,
cá nhân trong nước được kinh doanh bất
động sản dưới các h́nh thức sau đây:
a) Mua nhà, công
tŕnh xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
b) Thuê nhà, công
tŕnh xây dựng để cho thuê lại;
c) Đối
với đất được Nhà nước giao th́
được đầu tư xây dựng nhà ở
để bán, cho thuê, cho thuê mua; chuyển nhượng
quyền sử dụng đất dưới h́nh thức
phân lô, bán nền theo quy định của pháp luật
về đất đai; đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang, nghĩa
địa để chuyển nhượng quyền
sử dụng đất gắn với hạ tầng
kỹ thuật đó;
d) Đối
với đất được Nhà nước cho thuê th́
được đầu tư xây dựng nhà ở
để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công tŕnh
xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho
thuê mua;
đ)
Đối với đất được Nhà
nước công nhận quyền sử dụng đất
th́ được đầu tư xây dựng nhà, công
tŕnh xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
e) Đối
với đất nhận chuyển nhượng của
tổ chức, hộ gia đ́nh, cá nhân th́ được
đầu tư xây dựng nhà, công tŕnh xây dựng để
bán, cho thuê, cho thuê mua;
g) Đối
với đất thuê của tổ chức, hộ gia
đ́nh, cá nhân th́ được đầu tư xây
dựng nhà, công tŕnh xây dựng để cho thuê theo đúng
mục đích sử dụng đất;
h) Nhận
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản của chủ
đầu tư để xây dựng nhà, công tŕnh xây
dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
i) Nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất của tổ chức, hộ gia đ́nh, cá nhân
để đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật để chuyển nhượng, cho thuê
đất đă có hạ tầng kỹ thuật đó.
2.
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được kinh doanh bất động sản
dưới các h́nh thức sau đây:
a) Các h́nh
thức quy định tại các điểm b, d, g và h
khoản 1 Điều này;
b) Đối
với đất được Nhà nước giao th́
được đầu tư xây dựng nhà ở
để bán, cho thuê, cho thuê mua;
c) Đối
với đất thuê, đất nhận chuyển
nhượng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế th́
được đầu tư xây dựng nhà, công tŕnh xây
dựng để kinh doanh theo đúng mục đích sử
dụng đất.
3. Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được kinh doanh bất động sản
dưới các h́nh thức sau đây:
a) Các h́nh thức
quy định tại các điểm b, d, h khoản 1 và
điểm b khoản 2 Điều này;
b) Đối
với đất thuê trong khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế th́ được đầu tư xây dựng nhà,
công tŕnh xây dựng để kinh doanh theo đúng mục
đích sử dụng đất.
1. Dự án
đầu tư bất động sản để kinh
doanh phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, quy hoạch đô thị, quy hoạch
xây dựng nông thôn và phải theo kế hoạch thực
hiện được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Tŕnh tự,
thủ tục đầu tư dự án bất
động sản để kinh doanh thực hiện theo
quy định của pháp luật về đầu tư,
đất đai, xây dựng, đô thị, nhà ở và quy
định khác của pháp luật có liên quan.
3. Dự án
đầu tư bất động sản phải
được thi công đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng theo quy định của
pháp luật về xây dựng.
1. Thực
hiện việc đầu tư xây dựng, kinh doanh,
quản lư khai thác dự án bất động sản theo
quy định của pháp luật.
2. Bảo
đảm nguồn tài chính để thực hiện
dự án theo đúng tiến độ đă
được phê duyệt.
3. Chỉ
được phép bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng cho khách
hàng khi đă hoàn thành xong việc xây dựng nhà, công tŕnh xây
dựng và các công tŕnh hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xă hội theo tiến độ ghi trong dự án
đă được phê duyệt, bảo đảm
kết nối với hệ thống hạ tầng chung
của khu vực; trường hợp bàn giao nhà, công tŕnh
xây dựng thô th́ phải hoàn thiện toàn bộ phần
mặt ngoài của nhà, công tŕnh xây dựng đó.
4. Trong
thời hạn 50 ngày kể từ ngày bàn giao nhà, công tŕnh
xây dựng cho người mua hoặc kể từ ngày
hết hạn thuê mua th́ phải làm thủ tục
để cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho bên mua, bên thuê mua,
trừ trường hợp bên mua, bên thuê mua có
văn bản đề nghị tự làm thủ tục
cấp giấy chứng nhận.
5. Không
được ủy quyền cho bên tham gia hợp tác
đầu tư, liên doanh, liên kết, hợp tác kinh doanh
hoặc góp vốn thực hiện kư hợp đồng mua
bán, chuyển nhượng, cho thuê mua bất động
sản.
1. Tổ
chức, cá nhân trong nước được mua, nhận
chuyển nhượng, thuê, thuê mua các loại bất
động sản.
2.
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài được
thuê các loại bất động sản để sử
dụng; được mua, thuê, thuê mua nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở.
Người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được mua, thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng để
sử dụng làm văn pḥng làm việc, cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo đúng công
năng sử dụng của nhà, công tŕnh xây dựng đó.
3.
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài kinh doanh bất động sản được mua,
nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất
động sản để kinh doanh theo quy định
tại Điều 11 của Luật này.
Giá mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản do các bên thỏa thuận và
được ghi rơ trong hợp đồng. Trường
hợp Nhà nước có quy định về giá th́ các bên
phải thực hiện theo quy định đó.
1. Việc
thanh toán trong giao dịch bất động sản do các bên
thỏa thuận trong hợp đồng và phải tuân
thủ quy định của pháp luật về thanh toán.
2. Việc
phạt và bồi thường thiệt hại do bên mua, bên
nhận chuyển nhượng, bên thuê, bên thuê mua chậm
tiến độ thanh toán hoặc bên bán, bên chuyển
nhượng, bên cho thuê, bên cho thuê mua chậm tiến
độ bàn giao bất động sản do các bên
thỏa thuận và phải được ghi rơ trong
hợp đồng.
1. Các loại
hợp đồng kinh doanh bất động sản:
a) Hợp
đồng mua bán nhà, công tŕnh xây dựng;
b) Hợp
đồng cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng;
c) Hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng;
d) Hợp
đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất;
đ) Hợp
đồng chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án bất động sản.
2. Hợp
đồng kinh doanh bất động sản phải
được lập thành văn bản. Việc công
chứng, chứng thực hợp đồng do các bên
thỏa thuận, trừ hợp đồng mua bán, thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng, hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất mà các bên là
hộ gia đ́nh, cá nhân quy định tại khoản 2
Điều 10 của Luật này th́ phải công chứng
hoặc chứng thực.
3. Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng do
các bên thỏa thuận và ghi trong hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng có công chứng,
chứng thực th́ thời điểm có hiệu
lực của hợp đồng là thời điểm
công chứng, chứng thực. Trường hợp các bên
không có thỏa thuận, không có công chứng, chứng
thực th́ thời điểm có hiệu lực của
hợp đồng là thời điểm các bên kư kết
hợp đồng.
4. Chính phủ
quy định các loại hợp đồng mẫu kinh
doanh bất động sản.
Hợp
đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
phải có các nội dung chính sau đây:
1. Tên,
địa chỉ của các bên;
2. Các thông tin
về bất động sản;
3. Giá mua bán,
cho thuê, cho thuê mua;
4.
Phương thức và thời hạn thanh toán;
5. Thời
hạn giao, nhận bất động sản và hồ
sơ kèm theo;
6. Bảo hành;
7. Quyền và
nghĩa vụ của các bên;
8. Trách
nhiệm do vi phạm hợp đồng;
9. Phạt vi
phạm hợp đồng;
10. Các
trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp
đồng và các biện pháp xử lư;
11. Giải
quyết tranh chấp;
12. Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng.
1. Việc mua
bán nhà, công tŕnh xây dựng phải gắn với quyền
sử dụng đất.
2. Việc mua
bán nhà chung cư, ṭa nhà hỗn hợp nhiều mục
đích sử dụng phải bảo đảm các nguyên
tắc sau đây:
a) Phân
định rơ diện tích, trang thiết bị sử
dụng chung và diện tích, trang thiết bị sử
dụng riêng của các chủ sở hữu;
b) Quyền
sử dụng đất của các chủ sở hữu sau
khi mua các căn hộ, phần diện tích trong nhà chung
cư, ṭa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử
dụng là quyền sử dụng chung và phải thống
nhất theo một h́nh thức sử dụng ổn
định lâu dài hoặc thuê, nếu là quyền sử
dụng đất thuê th́ phải thống nhất về
thời hạn thuê đất.
3. Bên mua nhà,
công tŕnh xây dựng, các căn hộ, phần diện tích
trong nhà chung cư, ṭa nhà hỗn hợp nhiều mục
đích sử dụng được Nhà nước
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
4. Việc mua
bán nhà, công tŕnh xây dựng phải kèm theo hồ sơ
về nhà, công tŕnh xây dựng.
5. Thời
điểm chuyển quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây
dựng là thời điểm bên bán bàn giao nhà, công tŕnh xây
dựng cho bên mua hoặc bên mua đă thanh toán đủ tiền
cho bên bán, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác.
1. Bên bán có
trách nhiệm bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng đă bán cho
bên mua. Trường hợp nhà, công tŕnh xây dựng đang
trong thời hạn bảo hành th́ bên bán có quyền yêu
cầu tổ chức, cá nhân thi công xây dựng, cung ứng
thiết bị có trách nhiệm thực hiện việc
bảo hành theo quy định của pháp luật về xây
dựng.
2. Thời
hạn bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng thực hiện
theo quy định của pháp luật về xây dựng, nhà
ở; trường hợp đă hết thời hạn
bảo hành th́ do các bên thỏa thuận.
1. Yêu cầu
bên mua nhận nhà, công tŕnh xây dựng theo thời hạn
đă thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên mua thanh toán đủ tiền theo thời hạn và
phương thức thỏa thuận trong hợp
đồng; trường hợp không có thỏa thuận
th́ chỉ được thu tiền của bên mua không
vượt quá 95% giá trị hợp đồng khi
người mua chưa được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
3. Yêu cầu
bên mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua
bán trong thời hạn đă thỏa thuận.
4. Không bàn giao
nhà, công tŕnh xây dựng khi chưa nhận đủ
tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác.
5. Yêu cầu
bên mua bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên mua gây ra.
6. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Thông báo cho
bên mua các hạn chế về quyền sở hữu nhà,
công tŕnh xây dựng (nếu có).
2. Bảo
quản nhà, công tŕnh xây dựng đă bán trong thời gian
chưa bàn giao cho bên mua.
3. Thực
hiện các thủ tục mua bán nhà, công tŕnh xây dựng theo
quy định của pháp luật.
4. Giao nhà, công
tŕnh xây dựng cho bên mua theo đúng thời hạn,
chất lượng và các điều kiện khác đă
thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa
thuận trong hợp đồng.
5. Bảo hành
nhà, công tŕnh xây dựng đă bán theo quy định tại
Điều 20 của Luật này.
6. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
8. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà, công tŕnh xây
dựng theo thời hạn đă thỏa thuận
trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên bán giao nhà, công tŕnh xây dựng theo đúng thời
hạn, chất lượng và các điều kiện khác
đă thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa
thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu
bên bán bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng theo quy định
tại Điều 20 của Luật này.
4. Yêu cầu
bên bán bồi thường thiệt hại do việc giao
nhà, công tŕnh xây dựng không đúng thời hạn, chất
lượng và các cam kết khác trong hợp đồng.
5. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Thanh toán
đủ tiền mua nhà, công tŕnh xây dựng theo thời
hạn và phương thức thỏa thuận
trong hợp đồng.
2. Nhận nhà,
công tŕnh xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và hồ sơ có liên quan theo đúng thời hạn thỏa
thuận trong hợp đồng.
3. Phối
hợp với bên bán thực hiện các thủ tục mua
bán trong thời hạn đă thỏa thuận trong hợp
đồng.
4. Trong trường
hợp mua nhà, công tŕnh xây dựng đang cho thuê,
phải bảo đảm quyền, lợi ích của bên
thuê theo thỏa thuận trong hợp đồng
thuê khi thời hạn thuê c̣n hiệu lực.
5. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
6. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
Nhà, công tŕnh
xây dựng cho thuê phải bảo đảm chất
lượng, an toàn, vệ sinh môi trường và các
dịch vụ cần thiết khác để vận hành,
sử dụng b́nh thường theo công năng, thiết
kế và các thỏa thuận trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên thuê nhận nhà, công tŕnh xây dựng theo thời hạn
đă thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên thuê thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương
thức thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu
bên thuê bảo quản, sử dụng nhà, công tŕnh xây
dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Yêu cầu
bên thuê bồi thường thiệt hại hoặc sửa
chữa phần hư hỏng do lỗi của bên thuê gây
ra.
5. Cải
tạo, nâng cấp nhà, công tŕnh xây dựng cho thuê khi
được bên thuê đồng ư nhưng không
được gây ảnh hưởng cho bên thuê.
6. Đơn
phương chấm dứt thực hiện hợp
đồng theo quy định tại khoản 1
Điều 30 của Luật này.
7. Yêu cầu
bên thuê giao lại nhà, công tŕnh xây dựng khi hết thời
hạn thuê; trường hợp hợp đồng không quy
định thời hạn thuê th́ chỉ được
lấy lại nhà, công tŕnh xây dựng sau khi đă thông báo
cho bên thuê trước 06 tháng.
8. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Giao nhà, công
tŕnh xây dựng cho bên thuê theo thỏa thuận trong hợp
đồng và hướng dẫn bên thuê sử dụng nhà,
công tŕnh xây dựng theo đúng công năng, thiết kế.
2. Bảo
đảm cho bên thuê sử dụng ổn định nhà,
công tŕnh xây dựng trong thời hạn thuê.
3. Bảo tŕ,
sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng theo định
kỳ hoặc theo thỏa thuận; nếu bên cho thuê
không bảo tŕ, sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng mà gây
thiệt hại cho bên thuê th́ phải bồi thường.
4. Không
được đơn phương chấm dứt
hợp đồng khi bên thuê thực hiện đúng nghĩa
vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp
được bên thuê đồng ư chấm dứt hợp
đồng.
5. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
6. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
7. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên cho thuê giao nhà, công tŕnh xây dựng theo thỏa thuận
trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung
thực về nhà, công tŕnh xây dựng.
3.
Được đổi nhà, công tŕnh xây dựng đang
thuê với người thuê khác nếu được bên
cho thuê đồng ư bằng văn bản.
4.
Được cho thuê lại một phần hoặc toàn
bộ nhà, công tŕnh xây dựng nếu có thỏa thuận
trong hợp đồng hoặc được bên cho thuê
đồng ư bằng văn bản.
5.
Được tiếp tục thuê theo các điều
kiện đă thỏa thuận với bên cho thuê
trong trường hợp thay đổi chủ sở
hữu.
6. Yêu cầu
bên cho thuê sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng trong
trường hợp nhà, công tŕnh xây dựng bị
hư hỏng không phải do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Yêu cầu
bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên cho thuê gây ra.
8. Đơn
phương chấm dứt thực hiện hợp
đồng theo quy định tại khoản 2
Điều 30 của Luật này.
9. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Bảo
quản, sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng đúng công
năng, thiết kế và thỏa thuận trong
hợp đồng.
2. Thanh toán
đủ tiền thuê nhà, công tŕnh xây dựng theo thời
hạn và phương thức thỏa thuận
trong hợp đồng.
3. Sửa
chữa hư hỏng của nhà, công tŕnh xây dựng do
lỗi của ḿnh gây ra.
4. Trả nhà,
công tŕnh xây dựng cho bên cho thuê theo đúng thỏa
thuận trong hợp đồng.
5. Không
được thay đổi, cải tạo, phá dỡ
nhà, công tŕnh xây dựng nếu không có sự đồng ư
của bên cho thuê.
6. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Bên cho thuê có
quyền đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng thuê nhà, công tŕnh xây
dựng khi bên thuê có một trong các hành vi sau đây:
a) Thanh toán
tiền thuê nhà, công tŕnh xây dựng chậm 03 tháng trở
lên so với thời điểm thanh toán tiền đă ghi
trong hợp
đồng mà không được sự chấp
thuận của bên cho thuê;
b) Sử
dụng nhà, công tŕnh xây dựng không đúng mục đích
thuê;
c) Cố ư gây
hư hỏng nghiêm trọng nhà, công tŕnh xây dựng thuê;
d) Sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho
thuê lại nhà, công tŕnh xây dựng đang thuê mà không có
thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không
được bên cho thuê đồng ư bằng văn
bản.
2. Bên thuê có
quyền đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng thuê nhà, công tŕnh xây dựng khi
bên cho thuê có một trong các hành vi sau đây:
a) Không sửa
chữa nhà, công tŕnh xây dựng khi nhà, công tŕnh xây dựng
không bảo đảm an toàn để sử dụng
hoặc gây thiệt hại cho bên thuê;
b) Tăng giá
thuê nhà, công tŕnh xây dựng bất hợp lư;
c) Quyền
sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng bị hạn chế
do lợi ích của người thứ ba.
3. Bên
đơn phương chấm dứt thực hiện
hợp đồng thuê nhà, công tŕnh xây dựng phải báo
cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không có thỏa
thuận khác.
1. Nhà, công tŕnh
xây dựng cho thuê mua phải bảo đảm chất
lượng, an toàn, vệ sinh môi trường và các
dịch vụ cần thiết khác để vận hành,
sử dụng b́nh thường theo công năng, thiết
kế và các thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Việc cho
thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng phải gắn với
quyền sử dụng đất.
3. Các bên trong
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có thể
thỏa thuận rút ngắn thời hạn thuê mua
trước khi hết hạn thuê mua trong hợp
đồng đă kư.
1. Yêu cầu
bên thuê mua nhận nhà, công tŕnh xây dựng theo thời
hạn đă thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên thuê mua thanh toán tiền thuê mua theo thời hạn và
phương thức thỏa thuận trong hợp
đồng.
3. Yêu cầu
bên thuê mua phối hợp thực hiện các thủ tục
thuê mua trong thời hạn đă thỏa thuận trong
hợp đồng.
4. Yêu cầu
bên thuê mua bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên thuê mua gây ra.
5.
Được bảo lưu quyền sở hữu nhà,
công tŕnh xây dựng khi bên thuê mua chưa thanh toán đủ
tiền thuê mua.
6. Yêu cầu
bên thuê mua bảo quản, sử dụng nhà, công tŕnh xây
dựng trong thời hạn thuê mua theo thỏa thuận
trong hợp đồng.
7. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Thông báo cho
bên thuê mua các hạn chế về quyền sở hữu
nhà, công tŕnh xây dựng (nếu có).
2. Thực
hiện thủ tục thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng theo quy
định của pháp luật.
3. Bảo
quản nhà, công tŕnh xây dựng đă cho thuê mua trong thời
gian chưa bàn giao cho bên thuê mua. Bảo tŕ, sửa chữa
nhà, công tŕnh xây dựng theo định kỳ hoặc theo
thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Giao nhà, công
tŕnh xây dựng và hồ sơ có liên quan cho bên thuê mua theo
đúng tiến độ, chất lượng và các
điều kiện khác đă thỏa thuận trong hợp
đồng.
5. Làm thủ
tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và giao cho bên thuê mua khi kết thúc thời hạn thuê mua,
trừ trường hợp bên thuê mua có văn bản
đề nghị được tự làm thủ tục
cấp giấy chứng nhận.
6. Bảo hành
nhà, công tŕnh xây dựng theo quy định tại
Điều 20 của Luật này.
7. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
8. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
9. Tạo
điều kiện cho bên thuê mua chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng.
10. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên cho thuê mua cung cấp thông tin đầy đủ, trung
thực về nhà, công tŕnh xây dựng.
2. Yêu cầu
bên cho thuê mua giao nhà, công tŕnh xây dựng và hồ sơ liên
quan theo thỏa thuận trong hợp đồng; làm thủ
tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất khi
kết thúc thời hạn thuê mua.
3.
Được cho thuê lại một phần hoặc toàn
bộ nhà, công tŕnh xây dựng; được chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng.
4. Yêu cầu
bên cho thuê mua sửa chữa hư hỏng của nhà, công
tŕnh xây dựng trong thời hạn thuê mua mà không phải do
lỗi của ḿnh gây ra.
5. Yêu cầu
bên cho thuê mua bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên cho thuê mua gây ra.
6. Có quyền
sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng kể từ thời
điểm đă thanh toán đủ tiền cho bên cho thuê
mua.
7. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Bảo
quản, sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng đúng
mục đích theo thỏa thuận trong hợp
đồng.
2. Thanh toán
tiền thuê mua theo thời hạn và phương thức
thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Phối
hợp với bên cho thuê mua thực hiện các thủ
tục thuê mua trong thời hạn đă thỏa thuận
trong hợp đồng.
4. Không
được thay đổi, cải tạo, phá dỡ
nhà, công tŕnh xây dựng nếu không có sự đồng ư
của bên cho thuê mua.
5. Sửa
chữa hư hỏng của nhà, công tŕnh xây dựng do
lỗi của ḿnh gây ra trong thời hạn thuê mua.
6. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Thông báo cho
bên cho thuê mua về việc cho thuê lại một phần
hoặc toàn bộ nhà, công tŕnh xây dựng; việc
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng.
8. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Bên thuê mua có
quyền chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng khi hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho bên thuê mua chưa
được nộp cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền. Việc chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng phải
được lập thành văn bản, có xác nhận
của bên cho thuê mua vào văn bản chuyển
nhượng.
2. Bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
được tiếp tục thực hiện các
quyền, nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng với bên cho thuê mua. Bên cho thuê mua có trách nhiệm
tạo điều kiện cho các bên trong việc chuyển
nhượng hợp đồng và không được thu
bất kỳ khoản chi phí nào liên quan đến việc
chuyển nhượng hợp đồng.
3. Bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng cuối cùng được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo quy định của pháp luật về
đất đai.
4. Việc
chuyển nhượng hợp đồng quy định
tại Điều này không áp dụng đối với
hợp đồng thuê mua nhà ở xă hội.
5. Chính phủ
quy định chi tiết Điều này.
1. Việc
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất phải đáp ứng các
điều kiện quy định tại khoản 2
Điều 9 của Luật này.
2. Việc
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất phải tuân thủ các quy
định của pháp luật đất đai về
mục đích sử dụng đất, thời hạn
sử dụng đất và đăng kư đất
đai.
1. Yêu cầu
bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất thanh toán tiền theo thời hạn và
phương thức đă thỏa thuận trong hợp
đồng.
2. Yêu cầu
bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất nhận đất theo đúng thời hạn
đă thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu
bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên nhận chuyển nhượng gây ra.
4. Không bàn giao
đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ
trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
5. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Cung cấp
thông tin đầy đủ, trung thực về quyền
sử dụng đất và chịu trách nhiệm về
thông tin do ḿnh cung cấp.
2. Chuyển
giao đất cho bên nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất đủ diện tích,
đúng vị trí và t́nh trạng đất theo thỏa
thuận trong hợp đồng.
3. Làm thủ
tục đăng kư đất đai theo quy định
của pháp luật về đất đai và giao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho bên nhận chuyển
nhượng, trừ trường hợp bên nhận
chuyển nhượng có văn bản đề nghị
tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận.
4. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
5. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà
nước theo quy định của pháp luật.
6. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy
đủ, trung thực về quyền sử dụng
đất chuyển nhượng.
2. Yêu cầu
bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
3. Yêu cầu
bên chuyển nhượng quyền sử dụng
đất giao đất đủ diện tích, đúng vị
trí và t́nh trạng đất theo thỏa thuận trong
hợp đồng.
4. Yêu cầu
bên chuyển nhượng quyền sử dụng
đất bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên chuyển nhượng gây ra.
5. Có quyền
sử dụng đất kể từ thời điểm
nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng.
6. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Thanh toán
tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử
dụng đất theo thời hạn và phương
thức thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Bảo
đảm quyền của bên thứ ba đối với
đất chuyển nhượng.
3. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
4. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
5. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục
đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, dự án đầu tư và thỏa thuận
trong hợp đồng.
2. Yêu cầu
bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và
phương thức thỏa thuận trong hợp
đồng.
3. Yêu cầu
bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng
đất không đúng mục đích, hủy
hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử
dụng của đất; nếu bên thuê không chấm
dứt ngay hành vi vi phạm th́ bên cho thuê có quyền
đơn phương chấm dứt thực hiện
hợp đồng, yêu cầu bên thuê trả lại
đất đang thuê và bồi thường thiệt
hại.
4. Yêu cầu
bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê
theo hợp đồng.
5. Yêu cầu
bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên thuê gây ra.
6. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Cung cấp
thông tin đầy đủ, trung thực về quyền
sử dụng đất và chịu trách nhiệm về
thông tin do ḿnh cung cấp.
2. Chuyển
giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng
vị trí và t́nh trạng đất theo thỏa thuận
trong hợp đồng.
3. Đăng
kư việc cho thuê quyền sử dụng đất.
4. Kiểm tra,
nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ ǵn đất
và sử dụng đất đúng mục đích.
5. Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
6. Thông báo cho
bên thuê về quyền của người thứ ba
đối với đất thuê.
7. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
8. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Yêu cầu
bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung
thực về quyền sử dụng đất
được cho thuê.
2. Yêu cầu
bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích,
đúng vị trí và t́nh trạng đất theo thỏa
thuận trong hợp đồng.
3.
Được sử dụng đất thuê theo thời
hạn trong hợp đồng.
4. Khai thác,
sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao
động, kết quả đầu tư trên đất
thuê.
5. Yêu cầu
bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi
của bên cho thuê gây ra.
6. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Sử
dụng đất đúng mục đích, đúng ranh
giới, đúng thời hạn cho thuê.
2. Không
được hủy hoại đất.
3. Thanh toán
đủ tiền thuê quyền sử dụng đất
theo thời hạn và phương thức đă thỏa
thuận trong hợp đồng.
4. Tuân theo quy
định về bảo vệ môi trường; không
được làm tổn hại đến quyền,
lợi ích hợp pháp của người sử dụng
đất xung quanh.
5. Trả
lại đất đúng thời hạn và t́nh trạng
đất theo thỏa thuận trong hợp
đồng.
6. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
Quyền và
nghĩa vụ của bên cho thuê lại, bên thuê lại
quyền sử dụng đất được thực
hiện theo quy định tại các Điều 42, 43, 44 và
45 của Luật này.
Hợp
đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất phải có các nội dung
chính sau đây:
1. Tên,
địa chỉ của các bên;
2. Các thông tin về
loại đất, diện tích, vị trí, số hiệu,
ranh giới và t́nh trạng thửa đất, tài sản
gắn liền với đất (nếu có);
3. Thời
hạn sử dụng đất;
4. Giá
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại bao gồm
cả tài sản gắn liền với đất (nếu
có);
5.
Phương thức và thời hạn thanh toán;
6. Thời
hạn bàn giao đất và hồ sơ kèm theo;
7. Quyền và
nghĩa vụ của các bên;
8. Quyền
của bên thứ ba đối với thửa đất
(nếu có);
9. Trách
nhiệm do vi phạm hợp đồng;
10. Phạt vi
phạm hợp đồng;
11. Giải
quyết hậu quả khi hợp đồng hết
hạn đối với trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất;
12. Giải
quyết tranh chấp;
13. Các
trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp
đồng và biện pháp xử lư.
1. Chủ
đầu tư dự án bất động sản
được chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án cho chủ đầu tư khác
để tiếp tục đầu tư kinh doanh.
2. Việc
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản phải bảo
đảm yêu cầu sau đây:
a) Không làm thay
đổi mục tiêu của dự án;
b) Không làm thay
đổi nội dung của dự án;
c) Bảo
đảm quyền lợi của khách hàng và các bên có liên
quan.
3. Việc
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản phải được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
việc đầu tư đồng ư bằng văn
bản. Chủ đầu tư nhận chuyển
nhượng được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất hoặc được đăng kư biến
động vào giấy chứng nhận đă cấp cho chủ
đầu tư chuyển nhượng theo quy định
của pháp luật về đất đai.
4. Chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản
không phải làm lại hồ sơ dự án, quy hoạch
xây dựng và Giấy phép xây dựng của dự án
nếu không có thay đổi về nội dung chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết
định đầu tư của dự án.
1. Dự án
bất động sản được chuyển
nhượng phải có các điều kiện sau đây:
a) Dự án
đă được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt, đă có quy hoạch chi tiết
1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng
được phê duyệt;
b) Dự án,
phần dự án chuyển nhượng đă hoàn thành xong
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng.
Đối với trường hợp chuyển
nhượng toàn bộ dự án đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng th́ phải xây
dựng xong các công tŕnh hạ tầng kỹ thuật
tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án
đă được phê duyệt;
c) Dự án
không có tranh chấp về quyền sử dụng
đất, không bị kê biên để bảo đảm
thi hành án hoặc để chấp hành quyết
định hành chính của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
d) Không có
quyết định thu hồi dự án, thu hồi
đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền; trường hợp có vi phạm trong quá
tŕnh triển khai dự án th́ chủ đầu tư
phải chấp hành xong quyết định xử
phạt.
2. Chủ đầu
tư chuyển nhượng đă có giấy chứng
nhận về quyền sử dụng đất
đối với toàn bộ hoặc phần dự án
chuyển nhượng.
3. Chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản
phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động
sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết
tiếp tục việc triển khai đầu tư xây
dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp
luật, bảo đảm tiến độ, nội dung
dự án.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định cho phép
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với
dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định việc đầu tư.
2. Thủ
tướng Chính phủ quyết định cho phép
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với
dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết
định việc đầu tư.
1. Chủ
đầu tư gửi hồ sơ đề nghị
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi có dự án hoặc cơ quan được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền.
2. Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành quyết
định cho phép chuyển nhượng, trường
hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển
nhượng th́ phải thông báo bằng văn bản cho
chủ đầu tư biết.
Trường
hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết
định việc đầu tư th́ trong thời
hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
trách nhiệm lấy ư kiến của bộ quản lư
chuyên ngành và Bộ Xây dựng để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ quyết định.
3. Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết
định cho phép chuyển nhượng dự án của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các bên phải
hoàn thành việc kư kết hợp đồng chuyển
nhượng và hoàn thành việc bàn giao dự án.
Trường
hợp chủ đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án bất động sản là doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài th́ sau khi có
quyết định cho phép chuyển nhượng dự án
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, chủ
đầu tư chuyển nhượng làm thủ tục
trả lại đất cho Nhà nước; cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quyết định giao
đất, cho thuê đất đối với chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4. Chính phủ
quy định chi tiết Điều này.
1. Chủ
đầu tư chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản có các
quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Chuyển
giao quyền và nghĩa vụ của ḿnh đối với
toàn bộ hoặc một phần dự án cho chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng để
tiếp tục đầu tư xây dựng bất
động sản để kinh doanh, trừ các quyền
và nghĩa vụ đă thực hiện xong mà không liên quan
đến chủ đầu tư nhận chuyển
nhượng và việc tiếp tục triển khai dự
án, phần dự án đó;
b) Chuyển
giao hồ sơ liên quan cho bên nhận chuyển
nhượng; thông báo kịp thời, đầy
đủ, công khai và giải quyết thỏa đáng
quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và các bên liên
quan tới dự án, phần dự án chuyển
nhượng;
c) Phối
hợp với bên nhận chuyển nhượng làm thủ
tục chuyển quyền sử dụng đất cho bên
nhận chuyển nhượng theo quy định của
pháp luật về đất đai;
d)
Trường hợp chuyển nhượng một phần
dự án bất động sản, bên chuyển
nhượng có quyền yêu cầu bên nhận chuyển
nhượng tiếp tục đầu tư xây dựng
nhà, công tŕnh xây dựng trong phần dự án nhận
chuyển nhượng theo đúng tiến độ và quy
hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng
mặt bằng của dự án; theo dơi và thông báo kịp
thời với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về hành vi vi phạm trong việc sử dụng
đất, đầu tư xây dựng của bên nhận
chuyển nhượng;
đ) Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật;
e) Các quyền
và nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
2. Bên nhận
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản có các quyền và
nghĩa vụ sau đây:
a) Kế
thừa và thực hiện quyền, nghĩa vụ của
chủ đầu tư chuyển nhượng đă
chuyển giao;
b) Tiếp
tục triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh
dự án theo đúng tiến độ, nội dung của
dự án đă được phê duyệt;
c)
Trường hợp nhận chuyển nhượng một
phần dự án bất động sản, bên nhận
chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện các
yêu cầu của bên chuyển nhượng dự án về
việc bảo đảm tiến độ, tuân thủ
quy hoạch của dự án trong quá tŕnh đầu tư
xây dựng;
d) Thực
hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy
định của pháp luật;
đ) Các
quyền và nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Hợp
đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản phải
có các nội dung chính sau đây:
1. Tên,
địa chỉ của các bên;
2. Thông tin
cơ bản của dự án đă được phê
duyệt;
3. Thông tin chi
tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án
chuyển nhượng;
4. Giá
chuyển nhượng;
5.
Phương thức và thời hạn thanh toán;
6. Thời
hạn bàn giao toàn bộ hoặc một phần dự án và
hồ sơ kèm theo;
7. Quyền và
nghĩa vụ của các bên;
8. Trách
nhiệm của các bên trong việc thực hiện các
thủ tục hành chính liên quan đến quyền sử
dụng đất;
9. Trách
nhiệm do vi phạm hợp đồng;
10. Phạt vi
phạm hợp đồng;
11. Giải
quyết tranh chấp;
12. Các
trường hợp chấm dứt thực hiện
hợp đồng và các biện pháp xử lư;
13. Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng.
1. Chủ
đầu tư dự án bất động sản có
quyền bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng h́nh
thành trong tương lai.
2. Việc bán,
cho thuê, cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng h́nh thành trong
tương lai được thực hiện theo quy
định của Chương này, các quy định
tương ứng trong Chương II và các quy định
khác có liên quan của Luật này.
1. Có giấy
tờ về quyền sử dụng đất, hồ
sơ dự án, thiết kế bản vẽ thi công đă
được cấp có thẩm quyền phê duyệt,
Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp phải có Giấy phép xây dựng, giấy tờ
về nghiệm thu việc hoàn thành xây dựng cơ sở
hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo
tiến độ dự án; trường hợp là nhà chung
cư, ṭa nhà hỗn hợp có mục đích để
ở h́nh thành trong tương lai th́ phải có biên bản
nghiệm thu đă hoàn thành xong phần móng của ṭa nhà
đó.
2.
Trước khi bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai, chủ đầu tư phải có văn
bản thông báo cho cơ quan quản lư nhà ở cấp
tỉnh về việc nhà ở đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua.
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo, cơ quan quản lư nhà ở cấp tỉnh có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ
đầu tư về nhà ở đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua; trường hợp
không đủ điều kiện phải nêu rơ lư do.
1. Chủ
đầu tư dự án bất động sản
trước khi bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai phải được ngân hàng thương
mại có đủ năng lực thực hiện bảo
lănh nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư
đối với khách hàng khi chủ đầu tư không
bàn giao nhà ở theo đúng tiến độ đă cam
kết với khách hàng.
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố danh sách ngân hàng
thương mại có đủ năng lực thực
hiện bảo lănh trong kinh doanh bất động sản
h́nh thành trong tương lai.
2. Phạm vi,
điều kiện, nội dung và phí bảo lănh do các bên
thỏa thuận nhưng phải bảo đảm
thực hiện trách nhiệm của bên bảo lănh quy
định tại khoản 3 Điều này và phải
được lập thành hợp đồng. Chủ
đầu tư có trách nhiệm gửi bản sao hợp đồng
bảo lănh cho bên mua, bên thuê mua khi kư kết hợp
đồng mua, thuê mua.
Hợp
đồng bảo lănh có thời hạn cho đến khi
nhà ở được bàn giao cho bên mua, bên thuê mua.
3. Trường hợp chủ đầu tư không thực
hiện bàn giao nhà ở theo tiến độ đă cam
kết và bên mua, bên thuê mua có yêu cầu th́ bên bảo lănh có
trách nhiệm hoàn lại số tiền ứng trước
và các khoản tiền khác cho khách hàng theo hợp
đồng mua bán, thuê mua nhà ở và hợp đồng
bảo lănh đă kư kết.
4. Việc
bảo lănh trong bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai thực hiện theo quy định tại
Điều này và quy định của pháp luật về
bảo lănh.
1. Việc
thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản h́nh
thành trong tương lai được thực hiện
nhiều lần, lần đầu không quá 30% giá trị
hợp đồng, những lần tiếp theo phải phù
hợp với tiến độ xây dựng bất
động sản nhưng tổng số không quá 70% giá
trị hợp đồng khi chưa bàn giao nhà, công tŕnh xây
dựng cho khách hàng; trường hợp bên bán, bên cho thuê
mua là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài th́ tổng số không quá 50% giá trị hợp
đồng.
Trường
hợp bên mua, bên thuê mua chưa được cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất th́ bên bán, bên cho thuê
mua không được thu quá 95% giá trị hợp
đồng; giá trị c̣n lại của hợp đồng
được thanh toán khi cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đă cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho bên mua, bên thuê mua.
2. Chủ
đầu tư phải sử dụng tiền ứng
trước của khách hàng theo đúng mục đích
đă cam kết.
Ngoài các
quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua
bất động sản quy định tại
Chương II của Luật này, các bên c̣n có các quyền và
nghĩa vụ sau đây:
1. Bên mua, bên
thuê mua có quyền yêu cầu bên bán, bên cho thuê mua cung cấp
thông tin về tiến độ đầu tư xây
dựng, việc sử dụng tiền ứng
trước và kiểm tra thực tế tại công tŕnh;
2. Bên bán, bên
cho thuê mua có nghĩa vụ cung cấp thông tin về
tiến độ đầu tư xây dựng, việc
sử dụng tiền ứng trước và tạo
điều kiện để bên mua, bên thuê mua kiểm tra
thực tế tại công tŕnh.
1. Bên mua, bên
thuê mua có quyền chuyển nhượng hợp
đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương
lai khi hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho bên mua, bên thuê mua chưa
được nộp cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền. Việc chuyển nhượng hợp
đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương
lai phải được lập thành văn bản, có xác
nhận của chủ đầu tư vào văn bản
chuyển nhượng.
2. Bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng được
tiếp tục thực hiện các quyền, nghĩa vụ
của bên mua, bên thuê mua nhà ở với chủ đầu
tư. Chủ đầu tư có trách nhiệm tạo
điều kiện cho các bên trong việc
chuyển nhượng hợp đồng và không
được thu bất kỳ khoản chi phí nào liên quan
đến việc chuyển nhượng hợp
đồng.
3. Bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà
ở cuối cùng được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo quy định của pháp luật về đất
đai.
4. Việc
chuyển nhượng hợp đồng quy định
tại Điều này không áp dụng đối với
hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở xă hội.
5. Chính phủ
quy định chi tiết Điều này.
Tổ
chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài có quyền kinh doanh các dịch vụ
môi giới bất động sản, sàn giao dịch
bất động sản, tư vấn bất
động sản, quản lư bất động sản
theo quy định của Luật này.
1. Các loại
hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất
động sản:
a) Hợp
đồng dịch vụ môi giới bất động
sản;
b) Hợp
đồng dịch vụ tư vấn bất động
sản;
c) Hợp
đồng dịch vụ quản lư bất động
sản.
2. Hợp
đồng kinh doanh dịch vụ bất động
sản phải được lập thành văn bản.
Việc công chứng, chứng thực hợp đồng
do các bên thỏa thuận.
3. Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng do
các bên thỏa thuận và ghi trong hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng có công chứng,
chứng thực th́ thời điểm có hiệu lực
của hợp đồng là thời điểm công chứng,
chứng thực. Trường hợp các bên không có thỏa
thuận, không có công chứng, chứng thực th́ thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng là
thời điểm các bên kư kết hợp đồng.
4. Hợp
đồng kinh doanh dịch vụ bất động
sản do các bên thỏa thuận và phải có các nội dung
chính sau đây:
a) Tên,
địa chỉ của các bên;
b) Đối
tượng và nội dung dịch vụ;
c) Yêu cầu
và kết quả dịch vụ;
d) Thời
hạn thực hiện dịch vụ;
đ) Phí
dịch vụ, thù lao, hoa hồng dịch vụ;
e)
Phương thức, thời hạn thanh toán;
g) Quyền và
nghĩa vụ của các bên;
h) Giải
quyết tranh chấp;
i) Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản phải thành lập doanh nghiệp và
phải có ít nhất 02 người có chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản, trừ
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
này.
2. Cá nhân có
quyền kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản độc lập nhưng phải có
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản và đăng kư nộp thuế theo quy định
của pháp luật về thuế.
3. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản không được đồng thời
vừa là nhà môi giới vừa là một bên thực
hiện hợp đồng trong một giao dịch kinh doanh
bất động sản.
1. T́m kiếm
đối tác đáp ứng các điều kiện của
khách hàng để tham gia đàm phán, kư hợp đồng.
2. Đại
diện theo ủy quyền để thực hiện các
công việc liên quan đến các thủ tục mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản.
3. Cung cấp
thông tin, hỗ trợ cho các bên trong việc đàm phán, kư
hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản.
1. Doanh
nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản được hưởng tiền thù
lao môi giới từ khách hàng không phụ thuộc vào
kết quả giao dịch mua bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản
giữa khách hàng và người thứ ba.
2. Mức thù
lao môi giới bất động sản do các bên thỏa
thuận trong hợp đồng không phụ thuộc vào giá
của giao dịch được môi giới.
1. Doanh
nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản được hưởng hoa hồng
môi giới khi khách hàng kư hợp đồng mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản.
2. Mức hoa
hồng môi giới bất động sản do các bên
thỏa thuận trong hợp đồng.
1. Thực
hiện dịch vụ môi giới bất động sản
theo quy định của Luật này.
2. Yêu cầu
khách hàng cung cấp hồ sơ, thông tin về bất
động sản.
3.
Hưởng thù lao, hoa hồng môi giới theo thỏa
thuận trong hợp đồng đă kư với khách hàng.
4. Thuê doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi
giới bất động sản độc lập khác
thực hiện công việc môi giới bất động
sản trong phạm vi hợp đồng dịch vụ môi
giới bất động sản đă kư với khách hàng,
nhưng phải chịu trách nhiệm trước khách hàng
về kết quả môi giới.
5. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Thực
hiện đúng hợp đồng đă kư với khách hàng.
2. Cung cấp
hồ sơ, thông tin về bất động sản do
ḿnh môi giới và chịu trách nhiệm về hồ sơ,
thông tin do ḿnh cung cấp.
3. Hỗ
trợ các bên trong việc đàm phán, kư kết hợp
đồng mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, cho thuê mua bất động sản.
4. Thực
hiện chế độ báo cáo theo quy định của
pháp luật và chịu sự kiểm tra, thanh tra của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
6. Thực
hiện nghĩa vụ về thuế với Nhà
nước theo quy định của pháp luật.
7. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Cá nhân
được cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản khi có đủ các
điều kiện sau đây:
a) Có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ;
b) Có tŕnh
độ tốt nghiệp trung học phổ thông trở
lên;
c) Đă qua sát
hạch về kiến thức môi giới bất
động sản.
2. Chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản có
thời hạn sử dụng là 05 năm.
3. Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định cụ
thể việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch
bất động sản phải thành lập doanh
nghiệp.
2. Doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất
động sản phải có ít nhất 02 người có
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản; người quản lư, điều hành sàn giao
dịch bất động sản phải có chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản.
3. Sàn giao
dịch bất động sản phải có quy chế
hoạt động, tên, địa chỉ, cơ sở
vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu
hoạt động.
1. Thực
hiện việc giao dịch mua bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản.
2. Tổ
chức việc bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, cho thuê mua bất động sản; giới
thiệu, niêm yết, cung cấp công khai thông tin về
bất động sản cho các bên tham gia có nhu cầu giao
dịch; kiểm tra giấy tờ về bất
động sản bảo đảm đủ
điều kiện được giao dịch; làm trung gian
cho các bên trao đổi, đàm phán và kư kết hợp
đồng mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, cho thuê mua bất động sản.
1. Yêu cầu
khách hàng cung cấp hồ sơ, thông tin về bất
động sản được đưa lên sàn giao
dịch bất động sản.
2. Từ
chối đưa lên sàn giao dịch bất động
sản các bất động sản không đủ
điều kiện đưa vào kinh doanh.
3.
Được thu phí dịch vụ của khách hàng có
bất động sản được đưa lên sàn
giao dịch bất động sản.
4. Yêu cầu
khách hàng bồi thường thiệt hại do lỗi
của khách hàng gây ra.
5. Các quyền
khác trong hợp đồng.
1. Bảo
đảm bất động sản được
đưa lên sàn giao dịch phải có đủ
điều kiện được giao dịch.
2. Cung cấp
đầy đủ, trung thực hồ sơ, thông tin
về bất động sản và chịu trách nhiệm
về hồ sơ, thông tin do ḿnh cung cấp.
3. Bảo
đảm cơ sở vật chất, kỹ thuật và
điều kiện hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
4. Thực
hiện chế độ báo cáo theo quy định của
pháp luật và chịu sự kiểm tra, thanh tra của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. Thực
hiện nghĩa vụ về thuế với Nhà
nước theo quy định của pháp luật.
6. Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
7. Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Tổ
chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động
sản có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất
động sản cung cấp hồ sơ, thông tin về
bất động sản;
b) Kư hợp
đồng với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn
giao dịch bất động sản để mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản;
c) Yêu cầu
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất
động sản bồi thường thiệt hại do
lỗi của sàn giao dịch bất động sản gây
ra;
d) Các quyền
khác trong hợp đồng.
2. Tổ
chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động
sản có các nghĩa vụ sau đây:
a) Thực
hiện quy chế hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản;
b) Trả phí
dịch vụ cho doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn
giao dịch bất động sản;
c) Bồi
thường thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra;
d) Các nghĩa
vụ khác trong hợp đồng.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ tư vấn bất
động sản phải thành lập doanh nghiệp.
2. Nội dung
kinh doanh dịch vụ tư vấn bất động
sản bao gồm:
a) Tư
vấn pháp luật về bất động sản;
b) Tư
vấn về đầu tư tạo lập, kinh doanh
bất động sản;
c) Tư
vấn về tài chính bất động sản;
d) Tư
vấn về giá bất động sản;
đ) Tư
vấn về hợp đồng mua bán, chuyển
nhượng, thuê, thuê mua bất động sản.
3. Nội dung,
phạm vi tư vấn, quyền và nghĩa vụ của
các bên, phí dịch vụ tư vấn bất động
sản do các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ tư vấn bất
động sản chịu trách nhiệm thực hiện
cam kết trong hợp đồng và bồi thường
thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
1. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quản lư bất
động sản phải thành lập doanh nghiệp.
Trường hợp kinh doanh dịch vụ quản lư nhà
chung cư, ṭa nhà hỗn hợp có mục đích để
ở th́ phải có đủ điều kiện theo quy
định của pháp luật về nhà ở.
2. Nội dung
kinh doanh dịch vụ quản lư bất động
sản bao gồm:
a) Bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua
bất động sản theo ủy quyền của
chủ sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng, người
có quyền sử dụng đất;
b) Tổ
chức thực hiện việc cung cấp các dịch
vụ bảo đảm duy tŕ hoạt động b́nh
thường của bất động sản;
c) Tổ
chức thực hiện việc bảo tŕ, sửa chữa
bất động sản;
d) Quản lư,
giám sát việc khai thác, sử dụng bất động
sản của khách hàng theo đúng hợp đồng;
đ) Thực
hiện các quyền và nghĩa vụ đối với
khách hàng, với Nhà nước theo ủy quyền
của chủ sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng,
người có quyền sử dụng đất.
3. Nội dung,
thời gian, phạm vi quản lư bất động
sản, quyền và nghĩa vụ của các bên và giá
dịch vụ quản lư bất động sản do các
bên thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ quản lư bất
động sản chịu trách nhiệm thực hiện
cam kết trong hợp đồng và bồi thường
thiệt hại do lỗi của ḿnh gây ra.
1. Ban hành và
tổ chức thực hiện văn bản quy phạm
pháp luật về kinh doanh bất động sản.
2. Xây dựng,
ban hành chiến lược phát triển thị
trường bất động sản, kế hoạch
thực hiện các dự án bất động sản.
3. Xây dựng
và công bố các chỉ số đánh giá thị
trường bất động sản.
4. Xây dựng
hệ thống thông tin về thị trường bất
động sản.
5. Thanh tra,
kiểm tra việc chấp hành các quy định của
pháp luật về kinh doanh bất động sản, t́nh
h́nh triển
khai thực hiện dự án bất động
sản.
6. Phổ
biến, giáo dục pháp luật về kinh doanh bất
động sản.
7. Giải
quyết khiếu nại, tố cáo, xử lư vi phạm pháp
luật trong kinh doanh bất động sản.
1. Chính phủ
thống nhất quản lư nhà nước về kinh doanh
bất động sản.
2. Bộ Xây
dựng chịu trách nhiệm trước Chính phủ
thực hiện chức năng quản lư nhà nước
về kinh doanh bất động sản trên phạm vi
cả nước, có nhiệm vụ, quyền hạn sau
đây:
a) Tŕnh cấp
có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm
quyền văn bản quy phạm pháp luật về kinh
doanh bất động sản;
b) Tŕnh Thủ
tướng Chính phủ ban hành và chỉ đạo
thực hiện chiến lược phát triển thị
trường bất động sản;
c) Chủ tŕ
phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh trong việc tổ chức
thực hiện và quản lư kinh doanh bất động sản;
d) Quy
định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản,
điều hành sàn giao dịch bất động sản;
quy định chi tiết việc thành lập và tổ
chức hoạt động của sàn giao dịch bất
động sản;
đ) Xây
dựng và quản lư vận hành hệ thống thông tin
quốc gia về thị trường bất động
sản; xây dựng và công bố các chỉ số đánh giá
thị trường bất động sản trên phạm
vi cả nước;
e) Phổ
biến, giáo dục pháp luật về kinh doanh bất
động sản;
g) Hợp tác
quốc tế về kinh doanh bất động sản;
h) Thanh tra,
kiểm tra việc thực hiện pháp luật về kinh
doanh bất động sản; phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức kiểm tra, rà
soát các dự án kinh doanh bất động sản
để kiến nghị với cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thực hiện việc thu hồi,
đ́nh chỉ, tạm dừng hoặc điều
chỉnh, chuyển đổi, chuyển nhượng các
dự án kinh doanh bất động sản;
i) Giải
quyết khiếu nại, tố cáo và xử lư vi phạm
theo thẩm quyền hoặc tŕnh cấp có thẩm
quyền xử lư theo quy định của pháp luật;
k) Báo cáo Chính
phủ về t́nh h́nh kinh doanh bất động sản,
thị trường bất động sản trên phạm
vi cả nước.
3. Bộ Tài
nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn của ḿnh có trách
nhiệm:
a)
Hướng dẫn việc bố trí quỹ đất cho
phát triển thị trường bất động
sản trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
b) Quy
định, hướng dẫn về các loại
đất được tham gia thị trường
bất động sản theo quy định của
Luật đất đai và Luật này;
c) Quy
định, hướng dẫn việc cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trong kinh doanh bất động
sản.
4. Bộ Tài
chính trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và
quyền hạn của ḿnh có trách nhiệm tŕnh cấp có
thẩm quyền ban hành chính sách về thuế và nghĩa
vụ tài chính khác trong kinh doanh bất động sản.
5. Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam trong phạm vi chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn của ḿnh có trách
nhiệm hướng dẫn việc thanh toán trong các giao
dịch kinh doanh bất động sản, việc cho vay
thế chấp bằng bất động sản, bảo
lănh trong bán, cho thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai.
6. Các bộ,
cơ quan ngang bộ trong phạm vi chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn của ḿnh có trách
nhiệm phối hợp với Bộ Xây dựng
tổ chức quản lư, kiểm tra, thanh tra trong lĩnh
vực kinh doanh bất động sản.
1. Thực
hiện chức năng quản lư nhà nước
đối với kinh doanh bất động sản trên
địa bàn.
2. Bố trí
quỹ đất để phát triển các dự án
bất động sản trong quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của địa phương.
3. Ban hành, công
khai và tổ chức triển khai kế hoạch thực
hiện các dự án bất động sản.
4. Quản lư
hành nghề môi giới bất động sản, hoạt
động của sàn giao dịch bất động
sản và các dịch vụ bất động sản khác
trên địa bàn.
5. Xây dựng
hệ thống thông tin về thị trường bất
động sản, xây dựng và công bố các chỉ
số đánh giá thị trường bất động
sản trên phạm vi địa bàn.
6. Phổ
biến, giáo dục pháp luật về kinh doanh bất
động sản trên địa bàn.
7. Hợp tác quốc tế về kinh doanh bất
động sản.
8. Thanh tra,
kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và
xử lư vi phạm pháp luật về kinh doanh bất
động sản trên địa bàn theo thẩm quyền;
tổ chức kiểm tra, rà soát các dự án kinh doanh
bất động sản trên địa bàn để
thực hiện việc thu hồi, đ́nh chỉ, tạm
dừng hoặc điều chỉnh, chuyển đổi,
chuyển nhượng các dự án kinh doanh bất
động sản.
9. Báo cáo
Bộ Xây dựng về t́nh h́nh thị trường
bất động sản trên địa bàn.
1. Tổ
chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong kinh doanh
bất động sản th́ tùy theo tính
chất, mức độ vi phạm mà bị xử lư
kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy
cứu trách nhiệm h́nh sự, nếu gây thiệt hại
th́ phải bồi thường theo quy định của
pháp luật.
2. Xử lư thu
hồi dự án bất động sản:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định việc đầu
tư dự án quyết định thu hồi dự án
để giao cho chủ đầu tư khác tiếp
tục thực hiện trong các trường hợp chủ
đầu tư dự án vi phạm các quy định
của pháp luật về đầu tư xây dựng, quy
hoạch, kiến trúc mà không có giải pháp khắc phục
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và những trường hợp dự án thuộc diện
bị thu hồi đất theo quy định của pháp
luật về đất đai, trừ trường
hợp dự án có chủ đầu tư đề
nghị được nhận chuyển nhượng theo
quy định tại Mục 6 Chương II của
Luật này;
b) Chủ
đầu tư bị thu hồi dự án có trách nhiệm
giải quyết những tồn tại của dự án
bảo đảm quyền lợi, nghĩa vụ của
khách hàng và các bên có liên quan tới dự án;
c) Cơ quan
quyết định thu hồi dự án có trách nhiệm yêu
cầu chủ đầu tư bị thu hồi dự án
giải quyết những tồn tại của dự án;
thông báo và tổ chức lựa chọn chủ đầu
tư mới để giao tiếp tục thực hiện
dự án;
d) Chủ
đầu tư có dự án bị thu hồi không
được giao làm chủ đầu tư dự án kinh
doanh bất động sản mới trong thời gian 02
năm kể từ ngày dự án bị thu hồi.
1. Các doanh
nghiệp kinh doanh bất động sản đang
hoạt động mà chưa đáp ứng đủ
điều kiện theo quy định của Luật này
th́ phải bổ sung đủ các điều kiện trong
thời hạn 01 năm kể từ ngày Luật này có
hiệu lực thi hành.
2. Các dự án
đầu tư kinh doanh bất động sản đă
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định việc đầu tư, đă
được giao đất, cho thuê đất, đă có
văn bản cho phép chuyển nhượng dự án
hoặc đă kư hợp đồng chuyển
nhượng, bán, cho thuê, cho thuê mua trước ngày Luật
này có hiệu lực thi hành th́ không phải làm lại
thủ tục theo quy định của Luật này.
3. Chứng
chỉ môi giới bất động sản đă
được cấp trước ngày Luật này có
hiệu lực thi hành có giá trị pháp lư trong thời
hạn 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu
lực thi hành; hết thời hạn trên, người
được cấp chứng chỉ môi giới bất
động sản phải có đủ điều
kiện theo quy định của Luật này.
4. Chứng
chỉ định giá bất động sản đă
được cấp trước ngày Luật này có
hiệu lực thi hành có giá trị pháp lư trong thời
hạn 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu
lực thi hành; hết thời hạn trên, người
được cấp chứng chỉ định giá
bất động sản phải có đủ điều
kiện về thẩm định giá viên theo quy
định của pháp luật về giá.
Luật này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
Luật kinh
doanh bất động sản số 63/2006/QH11 hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có
hiệu lực thi hành.
Chính phủ,
cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các
điều, khoản được giao trong Luật.
Luật này
đă được Quốc hội nước Cộng
ḥa xă hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ
họp thứ 8 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2015/NĐ-CP |
Hà
Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
NGHỊ
ĐỊNH
Quy
định chi tiết thi hành một số điều
của
Luật
Kinh doanh bất động sản
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
Chính
phủ ban hành Nghị định quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản.
Nghị định này quy định chi
tiết một số điều, khoản của Luật
Kinh doanh bất động sản, bao gồm các nội
dung về điều kiện của tổ chức, cá nhân
kinh doanh bất động sản; về các loại hợp đồng
mẫu trong kinh doanh bất động sản; về
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng có sẵn; về chuyển nhượng
hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai và về thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản.
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất
động sản tại Việt Nam.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia
đ́nh, cá nhân có liên quan đến kinh doanh bất
động sản tại Việt Nam.
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất
động sản phải thành lập doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp
hoặc hợp tác xă theo quy định của pháp luật
về hợp tác xă (sau đây gọi chung là doanh nghiệp)
và phải có vốn pháp định không được
thấp hơn 20 tỷ đồng, trừ các
trường hợp sau:
a) Tổ chức, hộ gia đ́nh, cá
nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản quy mô nhỏ, không thường xuyên quy
định tại Điều 5 Nghị định này;
b) Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch
vụ bất động sản quy định tại
Chương IV Luật Kinh doanh bất động sản.
2. Doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản thuộc diện có vốn pháp
định quy định tại Khoản 1 Điều này
phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính
xác của số vốn pháp định.
Mức vốn pháp định quy
định tại Điều 3 Nghị định này
được xác định căn cứ vào số
vốn điều lệ của doanh nghiệp, hợp tác xă theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp, pháp
luật về hợp tác xă. Doanh nghiệp, hợp tác xă
không phải làm thủ tục đăng kư xác nhận
về mức vốn pháp định.
Tổ chức, hộ gia đ́nh, cá nhân
bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản quy định tại Khoản 2
Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản
không phải thành lập doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản bao gồm:
1. Tổ chức, hộ gia đ́nh, cá
nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản mà không phải do đầu tư
dự án bất động sản để kinh doanh và
trường hợp hộ gia đ́nh, cá nhân bán, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
do đầu tư dự án bất động sản
để kinh doanh nhưng dự án có tổng mức
đầu tư dưới 20 tỷ đồng (không tính
tiền sử dụng đất).
2. Tổ chức chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, bán nhà, công tŕnh xây
dựng do phá sản, giải thể, chia tách.
3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, công ty quản lư tài sản của các tổ
chức tín dụng (AMC), công ty quản lư tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) và các tổ
chức, cá nhân khác chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, chuyển nhượng dự án bất
động sản, bán nhà, công tŕnh xây dựng đang
bảo lănh, thế chấp để thu hồi nợ.
4. Tổ
chức, hộ gia đ́nh, cá nhân
chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
bán nhà, công tŕnh xây dựng để xử lư tài sản theo
quyết định của Ṭa án, của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền khi xử lư tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo.
5. Tổ chức, hộ gia đ́nh, cá
nhân đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê,
cho thuê mua mà không phải thành lập doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật về nhà ở.
6. Các cơ quan, tổ chức khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, bán nhà, công tŕnh xây dựng thuộc sở
hữu Nhà nước theo quy định của pháp
luật về quản lư tài sản công.
7. Tổ
chức, hộ gia đ́nh, cá
nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản thuộc sở hữu của ḿnh.
Các loại hợp đồng mẫu
trong kinh doanh bất động sản được ban
hành kèm theo Nghị định này bao gồm:
1. Hợp đồng mua bán nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn, h́nh thành trong tương lai theo
Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định này.
2. Hợp đồng cho thuê nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn, h́nh thành trong tương lai theo
Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định này.
3. Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn, h́nh thành trong tương lai theo
Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định này.
4. Hợp đồng chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất theo Mẫu số 04a và Mẫu số 04b quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định này.
5. Hợp đồng chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản theo Mẫu số 05 quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định này.
1. Hợp đồng mẫu trong kinh
doanh bất động sản được ban hành kèm
theo Nghị định này là để các bên tham khảo
trong quá tŕnh thương thảo, kư kết hợp
đồng.
2. Các bên có thể thỏa thuận
để sửa đổi, bổ sung các điều,
khoản trong hợp đồng mẫu nhưng hợp
đồng do các bên kư kết phải bảo đảm có
đầy đủ các nội dung chính đă
được quy định tại Điều 18,
Điều 47 và Điều 53 Luật Kinh doanh bất
động sản. Nội dung cụ thể trong hợp
đồng do các bên thỏa thuận nhưng không
được trái với quy định của pháp
luật.
1. Bên thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có
sẵn theo quy định tại Mục 4 Chương II
Luật Kinh doanh bất động sản có quyền
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng đó cho tổ chức, cá nhân khác khi hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(sau đây gọi chung là
giấy chứng nhận) cho bên thuê mua chưa nộp cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tổ chức, cá nhân nhận
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng có quyền chuyển nhượng tiếp
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng cho tổ
chức, cá nhân khác khi hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận chưa nộp cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền để cấp
giấy chứng nhận.
3. Việc chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng th́ phải
chuyển nhượng toàn bộ hợp đồng thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng đă kư với bên cho thuê mua.
Đối với trường hợp là nhà ở th́
thực hiện chuyển nhượng hợp đồng thuê mua từng
căn nhà riêng lẻ hoặc từng căn hộ;
trường hợp hợp đồng thuê mua nhiều
căn nhà riêng lẻ hoặc nhiều căn hộ th́
phải chuyển nhượng toàn bộ số căn nhà
hoặc căn hộ trong hợp đồng đó.
Việc chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng th́ phải
được lập thành văn bản và phải
thực hiện công chứng hoặc chứng thực
văn bản chuyển nhượng theo quy định
tại Khoản 2 Điều này; việc nộp thuế;
việc xác nhận của chủ đầu tư vào văn bản
chuyển nhượng và việc cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, cụ thể như sau:
1. Bên chuyển nhượng và bên
nhận chuyển nhượng hợp đồng soạn
thảo văn bản chuyển nhượng hợp
đồng theo Mẫu số 06 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này hoặc
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị
của các bên. Văn bản chuyển nhượng hợp
đồng do hai bên kư kết được lập thành 04
bản và có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định tại Khoản 2 Điều này (01 bản
để bên cho thuê mua lưu; 01 bản nộp cho cơ
quan thuế; 01 bản bên chuyển nhượng hợp
đồng lưu; 01 bản bên nhận chuyển
nhượng hợp đồng lưu).
2. Việc công chứng, chứng thực
văn bản chuyển nhượng hợp đồng
thực hiện theo quy định sau:
a) Trường hợp bên chuyển
nhượng hợp đồng là hộ gia đ́nh, cá nhân,
tổ chức không phải là doanh nghiệp có chức
năng kinh doanh bất động sản th́ văn bản
chuyển nhượng hợp đồng phải có công chứng
hoặc chứng thực. Hồ sơ để công
chứng hoặc chứng thực gồm các giấy tờ
sau:
- Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng đă kư lần đầu với bên cho thuê mua
và văn bản chuyển nhượng hợp đồng
của lần chuyển nhượng liền kề
trước đó đối với trường hợp
chuyển nhượng từ lần thứ hai trở
đi (bản chính);
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu nếu bên
nhận chuyển nhượng là cá nhân; trường
hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức
th́ phải kèm theo quyết định thành lập hoặc
giấy đăng kư thành lập tổ chức đó (bản
sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất tŕnh
bản chính để đối chiếu);
- Các giấy tờ khác theo quy
định của pháp luật về công chứng,
chứng thực.
b) Trường hợp bên chuyển
nhượng hợp đồng là doanh nghiệp có chức
năng kinh doanh bất động sản th́ việc công
chứng hoặc chứng thực văn bản chuyển
nhượng hợp đồng do các bên thỏa thuận.
Nếu thỏa thuận có công chứng, chứng thực
th́ việc công chứng hoặc chứng thực
được thực hiện theo quy định tại
Điểm a Khoản này;
c) Tổ chức hành nghề công
chứng, Cơ quan chứng thực có trách nhiệm công
chứng, chứng thực vào văn bản chuyển
nhượng hợp đồng theo thời hạn quy
định của pháp luật về công chứng,
chứng thực.
3. Các bên trong chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có trách
nhiệm nộp thuế, phí và lệ phí cho việc
chuyển nhượng hợp đồng theo quy
định của pháp luật.
4. Việc xác nhận của bên cho thuê
mua vào văn bản chuyển nhượng hợp đồng
được thực hiện như sau:
a) Các bên có trách nhiệm nộp các
giấy tờ sau cho bên cho thuê mua:
- Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng đă kư lần đầu với bên cho thuê mua
(bản chính);
- Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng đă có công chứng hoặc chứng
thực; trường hợp không có công chứng, chứng
thực th́ phải kèm theo bản chính văn bản chuyển
nhượng hợp đồng của lần chuyển
nhượng liền kề trước đó đối
với trường hợp chuyển nhượng từ
lần thứ hai trở đi;
- Biên lai nộp thuế hoặc
được miễn thuế theo quy định pháp
luật về thuế (bản chính);
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu nếu bên
nhận chuyển nhượng là cá nhân; trường
hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức
th́ phải kèm theo quyết định thành lập hoặc
giấy đăng kư thành lập tổ chức đó
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất
tŕnh bản chính để đối chiếu).
b) Bên cho thuê mua có trách nhiệm xác
nhận vào văn bản chuyển nhượng hợp
đồng trong thời hạn tối đa là 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ chuyển nhượng hợp đồng và giao
lại cho bên nộp hồ sơ các giấy tờ đă
nộp, trong đó có 02 văn bản chuyển
nhượng đă có xác nhận (01 bản cho bên chuyển
nhượng hợp đồng và 01 bản cho bên nhận
chuyển nhượng hợp đồng) và không
được thu bất kỳ khoản chi phí nào liên quan
đến việc chuyển nhượng hợp
đồng đó. Bên cho thuê mua có trách nhiệm lưu
một bộ hồ sơ (bản sao) chuyển
nhượng hợp đồng quy định tại
Điểm a Khoản này, trong đó có 01 bản chính văn
bản chuyển nhượng hợp đồng.
5. Kể từ ngày văn bản
chuyển nhượng hợp đồng được bên cho thuê mua
xác nhận, bên nhận chuyển nhượng hợp
đồng được tiếp tục thực hiện
các quyền, nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng với bên cho thuê mua theo hợp đồng thuê mua đă
được bên cho thuê mua kư kết.
6. Các trường hợp chuyển
nhượng hợp đồng từ lần thứ 2
trở đi cũng phải thực hiện việc
chuyển nhượng như trường hợp
chuyển nhượng hợp đồng lần
đầu.
7. Bên nhận chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng cuối
cùng được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật về đất đai.
8. Khi làm thủ tục cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, ngoài các giấy tờ theo quy
định của pháp luật về đất đai, bên
đề nghị cấp giấy chứng nhận phải
nộp thêm cho cơ quan cấp giấy chứng nhận các
giấy tờ sau:
a) Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng đă kư lần đầu với bên cho thuê mua
(bản chính);
b) Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng cuối cùng đă có xác nhận của
bên cho thuê mua (bản chính).
1. Bên mua, bên thuê mua chưa nhận bàn giao
nhà ở hoặc đă nhận bàn giao nhà ở có quyền chuyển
nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai cho tổ chức, cá nhân khác khi
hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho bên mua, bên thuê mua chưa nộp cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tổ chức, cá nhân nhận
chuyển nhượng hợp đồng có quyền chuyển
nhượng tiếp hợp đồng mua bán, thuê mua cho
tổ chức, cá nhân khác khi hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận chưa nộp cho cơ
quan nhà nước có thẩm
quyền để cấp giấy chứng nhận.
3. Việc chuyển nhượng hợp
đồng mua bán, thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương
lai th́ phải chuyển nhượng hợp đồng
theo từng căn nhà riêng lẻ hoặc từng căn
hộ; đối với trường hợp hợp
đồng mua bán, thuê mua nhiều căn nhà riêng lẻ
hoặc nhiều căn hộ th́ phải chuyển
nhượng toàn bộ số căn nhà hoặc căn
hộ trong hợp đồng đó.
1. Tŕnh tự, thủ tục chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở h́nh thành
trong tương lai thực hiện theo quy định
của pháp luật về nhà ở.
2. Tŕnh tự, thủ tục chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh thành
trong tương lai thực hiện theo quy định
tại Điều 9 của Nghị định này. Văn
bản chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai theo Mẫu số 07 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Bên nhận chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương
lai cuối cùng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo quy định
của pháp luật về đất đai.
4. Khi làm thủ tục cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, ngoài các giấy tờ theo quy
định của pháp luật về đất đai, bên
đề nghị cấp giấy chứng nhận phải
nộp thêm cho cơ quan cấp giấy chứng nhận các
giấy tờ sau:
a) Hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai đă kư lần đầu với
bên cho thuê mua (bản chính);
b) Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng cuối cùng đă có xác nhận của
bên cho thuê mua (bản chính).
Tŕnh tự, thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư cho chủ đầu tư khác
để tiếp tục đầu tư kinh doanh thực
hiện như sau:
1. Chủ đầu tư chuyển
nhượng gửi 01 bộ hồ sơ đề
nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự
án hoặc cơ quan được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy
quyền cụ thể như sau:
a) Đối với dự án khu đô
thị mới, dự án phát triển nhà ở là Sở Xây
dựng;
b) Đối với các loại dự án bất
động sản khác là Sở quản lư chuyên ngành do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định.
2. Hồ sơ đề nghị
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bao gồm:
a) Đơn đề nghị cho phép
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án của chủ đầu tư chuyển
nhượng theo Mẫu số 08a và 08b quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Hồ sơ dự án, phần dự
án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
- Văn bản cho phép đầu tư
hoặc văn bản chấp thuận đầu tư
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản
sao có chứng thực);
- Quyết định phê duyệt dự
án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng
mặt bằng (bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất của toàn bộ hoặc
phần dự án đề nghị chuyển nhượng
(bản sao có chứng thực).
c) Báo cáo quá tŕnh thực hiện dự án
của chủ đầu tư chuyển nhượng
đến thời điểm chuyển nhượng theo
Mẫu số 09a và 09b quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định này.
d) Hồ sơ của chủ đầu
tư nhận chuyển nhượng bao gồm:
- Đơn đề nghị
được nhận chuyển nhượng dự án
hoặc một phần dự án theo Mẫu số 10a và 10b
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định này;
- Giấy chứng nhận đăng kư
kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản
hoặc Giấy chứng nhận đăng kư doanh
nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu
cầu quy định tại Điều 3 Nghị
định này (bản sao có chứng thực), trừ trường hợp
nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập
tổ chức kinh tế theo quy định của pháp
luật về đầu tư;
- Văn bản chứng minh có vốn
thuộc sở hữu của ḿnh để thực
hiện dự án theo quy định của pháp luật
về đầu tư, về đất đai.
Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có
vốn thuộc sở hữu của ḿnh theo quy
định của pháp luật về đầu tư, về
đất đai th́ phải có văn bản xác nhận
của tổ chức kiểm toán độc lập
hoặc báo cáo tài chính đă được kiểm toán
về mức vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp tại thời điểm gần nhất
(năm nhận chuyển nhượng hoặc năm
trước liền kề năm nhận chuyển
nhượng) đối với doanh nghiệp đang
hoạt động; đối với doanh nghiệp
mới thành lập th́ nếu số vốn là tiền
Việt Nam hoặc ngoại tệ th́ phải được
ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó
mở tài khoản xác nhận về số dư tiền
gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài
sản th́ phải có chứng thư của tổ chức
có chức năng định giá hoặc thẩm
định giá đang hoạt động tại Việt
Nam về kết quả định giá, thẩm
định giá tài sản của doanh nghiệp.
3. Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan đầu mối quy định tại Khoản
1 Điều này có trách nhiệm lấy ư kiến của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng,
Cục thuế và Sở quản lư chuyên ngành, tổ
chức thẩm định theo quy định tại
Điều 14 của Nghị định này và báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh kư ban hành quyết định cho phép
chuyển nhượng. Trường hợp không đủ
điều kiện cho phép chuyển nhượng th́ Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ủy quyền phải thông báo bằng
văn bản cho chủ đầu tư chuyển
nhượng biết rơ lư do.
4. Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày có quyết định cho phép chuyển
nhượng dự án hoặc một phần dự án
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (theo
Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định này), các bên phải hoàn thành
việc kư kết hợp đồng chuyển
nhượng và hoàn thành việc bàn giao dự án hoặc
phần dự án. Chủ đầu tư nhận
chuyển nhượng có trách nhiệm tiếp tục
triển khai dự án hoặc phần dự án ngay sau khi
nhận bàn giao. Chủ đầu tư chuyển
nhượng có trách nhiệm bàn giao cho chủ đầu tư
nhận chuyển nhượng toàn bộ hồ sơ
dự án hoặc một phần dự án, có biên bản bàn
giao kèm theo danh mục hồ sơ.
Trước khi làm thủ tục bàn giao,
chủ đầu tư chuyển nhượng phải
thông báo bằng văn bản cho tất cả khách hàng
(nếu có) và thông báo trên phương tiện thông tin đại
chúng trước 15 ngày (ít nhất 03 số liên tiếp
của một tờ báo phát hành tại địa
phương hoặc một đài truyền h́nh địa
phương hoặc Trung ương và trang thông tin
điện tử của cơ quan đầu mối
(nếu có) về việc chuyển nhượng dự án
hoặc phần dự án, quyền lợi của khách hàng
và các bên có liên quan. Trường hợp khách hàng hoặc các
bên có liên quan có ư kiến về quyền lợi của ḿnh liên quan
đến dự án hoặc một phần dự án
chuyển nhượng th́ chủ đầu tư
chuyển nhượng có trách nhiệm giải quyết theo
quy định của pháp luật trước khi kư hợp
đồng chuyển nhượng.
5. Việc chuyển nhượng
quyền sử dụng đất của dự án hoặc
một phần dự án được phép chuyển
nhượng thực hiện theo quy định của pháp
luật về đất đai.
Tŕnh tự, thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án do
Thủ tướng Chính phủ quyết định
việc đầu tư cho chủ đầu tư khác
để tiếp tục đầu tư kinh doanh thực
hiện như sau:
1. Chủ đầu tư chuyển
nhượng gửi 01 bộ hồ sơ đề
nghị cho chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án theo quy định tại Khoản
2 Điều 12 Nghị định này cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi có dự án.
2. Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có trách nhiệm gửi lấy ư kiến
của Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ quản lư chuyên ngành và tổ chức thẩm
định theo quy định tại Điều 14
Nghị định này để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
3. Các nội dung khác trong chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản do Thủ tướng Chính
phủ quyết định việc đầu tư
thực hiện theo tŕnh tự, thủ tục quy
định tại Điều 12 Nghị định này.
1. Nội dung thẩm định và cho ư
kiến về hồ sơ đề nghị cho chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản bao gồm:
a) Về hồ sơ đề nghị
cho chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án của chủ đầu tư dự án
theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị
định này;
b) Về điều kiện của
dự án, phần dự án chuyển nhượng theo quy
định tại Khoản 1 Điều 49 Luật Kinh
doanh bất động sản;
c) Về điều kiện của
chủ đầu tư chuyển nhượng theo quy
định tại Khoản 2 Điều 49 Luật Kinh
doanh bất động sản;
d) Về điều kiện của
chủ đầu tư nhận chuyển nhượng theo
quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Kinh
doanh bất động sản và pháp luật về đất
đai.
2. Cơ quan đầu mối thẩm
định quy định tại Khoản 1 Điều 12
và cơ quan có trách nhiệm cho ư kiến về hồ sơ
đề nghị cho chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản
quy định tại Khoản 3 Điều 12 và Khoản 2
Điều 13 Nghị định này phải có ư kiến
về các nội dung quy định tại Khoản 1
Điều này, trong đó nêu rơ ư kiến về việc
dự án, phần dự án đă đủ điều
kiện chuyển nhượng. Trường hợp
chưa đủ điều kiện được
chuyển nhượng th́ phải nêu rơ lư do để
cơ quan chủ tŕ thẩm định trả lời cho
chủ đầu tư chuyển nhượng biết rơ
lư do.
1. Nghị định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2015.
2. Nghị định này thay thế
Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10
năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất
động sản năm 2006.
1. Các doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản đang hoạt động mà chưa
đáp ứng đủ điều kiện về vốn
pháp định theo quy định tại Nghị
định này được tiếp tục hoạt
động, nhưng phải bổ sung đủ
điều kiện về vốn pháp định theo quy định
của Nghị định này trong thời hạn 01 năm
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015 nếu tiếp tục
kinh doanh bất động sản.
2. Các dự án đầu tư kinh doanh
bất động sản đă được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quyết định
việc đầu tư, đă được giao
đất, cho thuê đất, đă có văn bản cho phép
chuyển nhượng dự án và các hợp đồng
chuyển nhượng, bán, cho thuê, cho thuê mua bất
động sản đă kư trước ngày 01 tháng 7 năm
2015 th́ không phải làm lại thủ tục theo quy
định của Luật Kinh doanh bất động
sản số 66/2014/QH13.
3. Các hợp đồng mua bán, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản,
chuyển nhượng dự án, các văn bản chuyển
nhượng hợp đồng đă kư kết
trước ngày Nghị định này có hiệu lực
thi hành được tiếp tục thực hiện mà
không phải kư lại theo các hợp đồng mẫu và
theo tŕnh tự, thủ tục của Nghị định
này.
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
định này./.
Nơi
nhận: |
TM. CHÍNH
PHỦ (Đă
kư)
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TT |
Nội dung |
Mẫu
số 01 |
Hợp đồng mua bán nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn (hoặc h́nh thành trong tương lai) |
Mẫu
số 02 |
Hợp đồng cho thuê nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn (hoặc h́nh thành trong tương lai) |
Mẫu
số 03 |
Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng có sẵn (hoặc h́nh thành trong tương lai) |
Mẫu
số 04a |
Hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 04b |
Hợp đồng cho thuê (cho thuê
lại) quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 05 |
Hợp đồng chuyển
nhượng toàn bộ dự án (hoặc một phần
dự án) |
Mẫu
số 06 |
Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có
sẵn |
Mẫu
số 07 |
Văn bản chuyển nhượng
hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai |
Mẫu
số 08a |
Đơn đề nghị cho phép
chuyển nhượng toàn bộ dự án |
Mẫu
số 08b |
Đơn đề nghị cho phép
chuyển nhượng một phần dự án |
Mẫu
số 09a |
Báo cáo quá tŕnh thực hiện dự án |
Mẫu
số 09b |
Báo cáo quá tŕnh thực hiện dự án
và một phần dự án chuyển nhượng |
Mẫu
số 10a |
Đơn đề nghị được
nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án |
Mẫu
số 10b |
Đơn đề nghị
được nhận chuyển nhượng một
phần dự án |
Mẫu
số 11 |
Quyết định về chấp
thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một
phần dự án) |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …. tháng …. năm…….
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY
DỰNG CÓ SẴN (HOẶC H̀NH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)
Số……… /HĐ
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự
ngày …. tháng ….. năm ……..;
Căn cứ Nghị định số
……/2015/NĐ-CP ngày....tháng….năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lư khác;
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN BÁN
NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên bán):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: …………………… Chức vụ: ............................
- Số điện
thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản (nếu có): ……………………………..
Tại ngân hàng: ..................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN MUA
NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên mua):
- Ông (bà)1:....................................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu): ………………..
Cấp ngày …./…../….., tại .....................
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………… Fax (nếu
có): .................................
- Số tài khoản: …………………………….. Tại
ngân hàng: ..................................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
Hai bên chúng tôi thống nhất kư kết
hợp đồng mua bán nhà, công tŕnh xây dựng với các
nội dung sau đây:
Điều
1. Các thông tin về nhà, công tŕnh xây dựng
1. Loại nhà, công tŕnh xây dựng (biệt thự, căn hộ
chung cư, nhà ở riêng lẻ, công tŕnh xây dựng không
phải nhà ở như ṭa nhà văn pḥng, khách sạn,…): ...............................................
2. Vị trí nhà, công tŕnh xây dựng: .............................................................................
(Đối
với hợp đồng mua bán nhà, công tŕnh xây dựng h́nh
thành trong tương lai th́ ghi rơ tên dự án, tên ṭa nhà, tên lô
đất theo quy hoạch đă được duyệt).
3. Thông tin về quy hoạch có liên quan
đến nhà, công tŕnh xây dựng: ..............
4. Quy mô của nhà, công tŕnh xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: …………m2
- Tổng diện tích sử dụng
đất: ……….m2, trong đó:
Sử dụng riêng: …………….m2
Sử dụng chung (nếu có): …………m2
Nguồn gốc sử dụng
đất (được giao, được công nhận
hoặc thuê): .........................
(Nếu là
thuê đất th́ phải ghi thêm thông tin về số
hợp đồng, ngày kư hợp đồng thuê
đất, thời gian thuê từ ngày …. đến ngày…..).
5. Đặc điểm, tính chất,
công năng sử dụng, chất lượng của nhà,
công tŕnh xây dựng; thông tin về từng loại mục
đích sử dụng và phần diện tích sử dụng
chung đối với nhà, công tŕnh xây dựng là ṭa nhà hỗn hợp
nhiều mục đích sử dụng, nhà chung cư.
6. Thực trạng các công tŕnh hạ
tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công tŕnh xây
dựng.
7. Hồ sơ pháp lư của dự án,
giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây
dựng, quyền sử dụng đất và giấy
tờ có liên quan đến việc đầu tư xây dựng nhà.
8. Đối với hợp đồng
mua bán nhà ở h́nh thành trong tương lai th́ phải ghi rơ
số, ngày tháng của hợp đồng bảo lănh về nhà ở,
số ngày tháng văn bản của Sở Xây dựng
địa phương về việc bán nhà ở h́nh thành trong
tương lai; kèm theo hợp đồng này c̣n có bản
sao hợp đồng bảo lănh về nhà ở, bản sao văn bản
của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà
ở h́nh thành trong tương lai.
9. Các hạn chế về quyền
sở hữu, quyền sử dụng nhà, công tŕnh xây
dựng (nếu có).
10. Các thông tin khác .................................................................................................
Điều
2. Giá bán nhà, công tŕnh xây dựng
Giá bán nhà, công tŕnh xây dựng là ................................................................. đồng
(Bằng
chữ: .................................................................................................................. ).
Giá bán này đă bao gồm giá trị
quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu bên
bán thuộc diện phải nộp thuế VAT) và phí
bảo tŕ (nếu có)
(Nếu
giá bán là
đơn giá trên m2 sàn th́ diện tích sàn phải
tính theo thông thủy)
Điều
3. Phương thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán: Thanh toán
bằng tiền Việt Nam thông qua h́nh thức (theo pháp
luật về thanh toán): ..............................................................................................................................
2. Thời hạn thực hiện thanh
toán:
a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng ……
năm …….. (hoặc trong thời hạn ……. ngày, kể từ
sau ngày kí kết hợp đồng này).
b) Thanh toán nhiều lần
- Lần 1:
- Lần 2:
………
3. Trường hợp mua nhà, công tŕnh xây
dựng h́nh thành trong tương lai theo phương
thức thanh toán nhiều lần th́ phải thực
hiện theo quy định tại Điều 57 Luật
Kinh doanh bất động sản 2014 như sau:
a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua
bất động sản h́nh thành trong tương lai
được thực hiện nhiều lần, lần
đầu không quá 30% giá trị hợp đồng,
những lần tiếp theo phải phù hợp với tiến độ
xây dựng bất động sản nhưng tổng
số không quá 70% giá trị hợp đồng khi chưa
bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng cho khách hàng, trường hợp bên bán, bên cho
thuê mua là doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài th́ tổng số không quá 50% giá trị
hợp đồng;
Trong mọi trường hợp khi bên mua, bên thuê mua
chưa được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất th́ bên bán,
bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá trị hợp
đồng; giá trị c̣n lại của hợp đồng
được thanh toán khi cơ quan nhà nước đă
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho bên mua, bên thuê mua.
b) Chủ đầu tư phải
sử dụng tiền ứng trước của khách hàng
theo đúng mục đích đă cam kết.
Điều
4. Thời hạn giao, nhận nhà công tŕnh xây dựng và
hồ sơ kèm theo
1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà, công
tŕnh xây dựng kèm theo các trang thiết bị gắn
với nhà, công tŕnh xây dựng đó và giấy tờ pháp lư
về nhà, công tŕnh xây dựng nêu tại Điều 1
của hợp
đồng này cho Bên mua trong thời hạn là ………. ngày,
kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua
nhà, công tŕnh xây dựng (trừ trường hợp các bên
có thỏa thuận khác2).
Việc bàn giao nhà, công tŕnh
xây dựng
phải lập thành biên bản có chữ kư xác nhận
của hai bên.
2.
Trường hợp Bên mua
chưa nhận bàn giao nhà ở h́nh thành trong tương lai
từ chủ đầu
tư (bên bán) mà Bên mua có nhu cầu chuyển
nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở h́nh thành trong tương lai
th́ các bên phải thực hiện đúng thủ tục
chuyển nhượng hợp đồng theo quy
định tại Điều ………. của Nghị
định số …….. Bên bán không được thu thêm
bất kỳ khoản chi phí nào liên quan đến việc
chuyển nhượng hợp đồng khi xác nhận
việc chuyển nhượng hợp đồng cho Bên
mua.
3. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
5. Bảo hành (theo quy định tại Điều 20
Luật Kinh doanh bất động sản)
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành nhà,
công tŕnh xây
dựng đă bán cho bên mua. Trường hợp nhà, công tŕnh xây dựng
đang trong thời hạn bảo hành th́ bên bán có quyền
yêu cầu tổ chức, cá nhân thi công xây dựng, cung
ứng thiết bị có trách nhiệm thực hiện
việc bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng.
2. Thời hạn bảo hành: …………
(Thời hạn bảo hành theo quy định của pháp
luật về xây dựng, về nhà ở).
3. Thỏa thuận về hết
thời hạn bảo hành:...................................................................
4. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
1. Quyền của Bên bán (theo quy
định tại Điều 21 Luật Kinh doanh bất
động sản) cụ thể:
a) Yêu cầu Bên mua nhận nhà, công tŕnh
xây dựng theo đúng thời hạn đă thỏa
thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên mua thanh toán đủ
tiền theo thời hạn và phương thức thỏa
thuận tại Điều 3 của Hợp đồng
này;
c) Yêu cầu bên mua phối hợp thực hiện các
thủ tục mua bán trong thời hạn đă thỏa
thuận (thủ tục thanh toán, tài chính, giấy
tờ………);
d) Không bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng khi
chưa nhận đủ tiền, trừ trường
hợp các bên có thỏa thuận khác;
đ) Yêu cầu bên mua bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên mua gây ra;
e) Các quyền khác .......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên bán (theo quy
định tại Điều 22 Luật Kinh doanh bất
động sản) cụ thể:
a) Thông báo cho bên mua các hạn chế
về quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng
(nếu có)3;
(Đối với trường hợp
mua bán nhà ở h́nh thành trong tương lai th́ thỏa
thuận theo nội dung: Bên bán có trách nhiệm xây dựng
nhà ở theo đúng thiết kế và theo danh mục
vật liệu xây dựng bên trong và bên ngoài nhà ở mà các
bên đă thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến
độ xây dựng nhà ở và đảm bảo hoàn thành
việc xây dựng
theo đúng tiến độ đă thỏa thuận;
tạo điều kiện để Bên mua kiểm tra việc
xây dựng nhà ở nếu có yêu cầu).
b) Bảo quản nhà, công tŕnh xây dựng
đă bán trong thời gian chưa bàn giao cho bên mua;
c) Thực hiện các thủ tục mua
bán nhà, công tŕnh xây dựng theo quy định của pháp
luật;
d) Giao nhà, công tŕnh xây dựng cho bên mua
theo đúng thời hạn đă thỏa thuận tại
Điều 4 của Hợp đồng này, đảm
bảo chất lượng4.
Giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên
quan theo thỏa
thuận trong hợp đồng;
đ) Bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng
đă bán theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng
này;
e) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
g) Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước theo quy định của pháp
luật (nộp tiền sử dụng đất và các
khoản phí, lệ phí khác....);
h) Trường hợp mua nhà h́nh thành
trong tương lai bên bán có nghĩa vụ cung cấp thông
tin về tiến độ đầu tư xây dựng,
việc sử dụng tiền ứng trước của
khách hàng, và tạo điều kiện cho bên mua kiểm tra
công tŕnh;
i) Chủ đầu tư có nghĩa
vụ thực hiện các quy định về bảo lănh
trong bán nhà ở h́nh thành trong tương lai cho bên mua theo quy
định của Luật Kinh doanh bất động
sản và pháp luật về tín dụng.
k) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa
thuận: ..........................................................
Điều
7. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
1. Quyền của Bên mua (theo quy
định tại Điều 23 Luật Kinh doanh bất
động sản):
a) Yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ
tục mua bán nhà, công tŕnh xây dựng theo thời hạn
đă thỏa
thuận trong hợp đồng5;
b) Yêu cầu bên bán giao nhà, công tŕnh xây
dựng theo đúng thời hạn, chất lượng và
các điều kiện khác đă thỏa thuận trong hợp đồng;
giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuận
trong hợp đồng (áp dụng tương tự Khoản 2
Điều 6 của Hợp đồng này);
c) Yêu cầu bên bán bảo hành nhà, công
tŕnh xây dựng theo quy định tại Điều 5
của Hợp đồng này;
d) Yêu cầu bên bán bồi thường
thiệt hại do việc giao nhà, công tŕnh xây dựng không
đúng thời hạn, chất lượng và các cam
kết khác trong hợp đồng;
đ) Trường hợp mua nhà h́nh thành
trong tương lai bên mua có quyền yêu cầu bên bán cung
cấp thông tin về tiến độ đầu tư
xây dựng, việc sử dụng tiền ứng
trước và kiểm tra thực tế tại công tŕnh;
e) Các quyền khác: ......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên mua (theo
Điều 24 Luật Kinh doanh bất động sản)
a) Thanh toán đủ tiền mua nhà, công
tŕnh xây dựng theo thời hạn và phương thức
thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng
này;
b) Nhận nhà, công tŕnh xây dựng kèm theo
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với
đất và
hồ sơ có liên quan theo đúng thời hạn thỏa
thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này6;
c) Phối hợp với bên bán thực
hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đă
thỏa thuận là:
d) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
đ) Các nghĩa vụ khác: ..................................................................................................
Điều
8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp
đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi
phạm hợp đồng mà các bên phải chịu trách
nhiệm trước bên kia (đối với bên mua:
Chậm nộp tiền mua nhà, không chịu nhận bàn giao
nhà...; đối với bên bán: Chậm bàn giao nhà, chất
lượng thi công không đảm bảo...).
Điều
9. Phạt vi phạm hợp
đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể
về các trường hợp phạt do vi phạm hợp
đồng.
Điều
10. Các trường
hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp
đồng và các biện pháp xử lư
1. Hợp đồng này sẽ chấm
dứt trong các trường hợp sau:
- .......................................................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ
hợp đồng:
- .......................................................................................................................................
3. Xử lư khi chấm dứt và hủy
bỏ hợp đồng.
4. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
11. Giải quyết tranh chấp
Trường hợp các bên có tranh
chấp về nội dung của hợp đồng này th́
hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương
lượng. Trong trường hợp các bên không
thương lượng được th́ thống
nhất chọn Ṭa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy
định của pháp luật.
Điều
12. Thời điểm có hiệu lực của hợp
đồng
1. Hợp đồng này có hiệu
lực kể từ ngày (hoặc
có hiệu lực kể từ ngày được công
chứng chứng nhận hoặc được UBND
chứng thực đối với trường hợp
pháp luật quy định phải công chứng hoặc
chứng thực).
2. Hợp đồng này được
lập thành ….. bản và có giá trị pháp lư như nhau,
mỗi bên giữ …. bản, .... bản lưu tại cơ
quan thuế,.... và …. bản lưu tại cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và quyền sở hữu
đối với nhà và công tŕnh./.
BÊN BÁN |
BÊN MUA |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền7
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ….. năm …..
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY
DỰNG CÓ SẴN
(HOẶC H̀NH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự
ngày ….. tháng ….. năm …..;
Căn cứ Nghị định số:
…../2015/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lư khác;
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO
THUÊ NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên
cho thuê):
- Tên doanh nghiệp ......................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ……………………. Chức vụ: ...........................
- Số điện thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản (nếu có):
……………………………. Tại ngân hàng: ...................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN THUÊ
NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên thuê):
- Ông (bà)1:
- Số CMND (hộ
chiếu): ……………………… Cấp ngày: ……../……./……. Tại:
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………….. Fax
(nếu có): .......................
- Số tài khoản: ……………………………………. Tại
ngân hàng: ......................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
Hai bên chúng tôi thống nhất kư kết
hợp đồng cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng với các
nội dung sau đây:
Điều
1. Các thông tin về nhà, công tŕnh xây dựng cho thuê
1. Loại nhà, công tŕnh xây dựng: ..............................................................................
2. Vị trí, địa điểm nhà,
công tŕnh xây
dựng: ...........................................................
3. Hiện trạng về chất
lượng nhà, công tŕnh: ............................................................
4. Diện tích của nhà, công tŕnh xây
dựng
- Tổng diện tích sàn xây dựng cho
thuê: ………….m2
- Tổng diện tích sử dụng
đất: …………m2, trong đó:
Sử dụng riêng: ………..m2;
Sử dụng chung (nếu có): ………..m2
5. Trang thiết bị kèm theo: ..........................................................................................
Điều
2. Giá cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng
1. Giá cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng là
…………………………………………………….. ………………………. Việt Nam đồng/tháng
(hoặc Việt Nam đồng/năm).
(Bằng
chữ: .................................................................................................................. ).
Giá cho thuê này đă bao gồm: Chi phí
bảo tŕ, quản lư vận hành nhà, công tŕnh xây dựng và
các khoản thuế mà Bên cho thuê phải nộp cho Nhà
nước theo quy định ……… (do các bên thỏa
thuận).
2. Các chi phí sử dụng điện,
nước, điện thoại và các dịch vụ khác do
Bên thuê thanh toán cho bên cung cấp điện, nước,
điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch
vụ khác.
3. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
3. Phương thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán: Thanh toán
bằng tiền Việt Nam thông qua h́nh thức (trả
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân
hàng) ...................................................................................
2. Thời hạn thực hiện thanh
toán: ..............................................................................
Điều
4. Thời hạn cho thuê, thời điểm giao, nhận
nhà, công tŕnh xây dựng cho thuê và hồ sơ kèm theo
1. Thời hạn cho thuê nhà, công tŕnh xây
dựng: ......................................................
2. Thời điểm giao nhận nhà:
Ngày …… tháng ……. năm ……………..
3. Hồ sơ kèm theo: .......................................................................................................
Điều
5. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
1. Quyền của bên cho thuê (theo
Điều 26 của Luật Kinh doanh bất động
sản):
a) Yêu cầu bên thuê nhận nhà, công tŕnh
xây dựng theo thời hạn đă thỏa thuận
tại Điều 4 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu bên thuê thanh toán đủ
tiền theo thời hạn và phương thức thỏa
thuận tại Điều 3 của Hợp đồng
này;
c) Yêu cầu bên thuê bảo quản,
sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng theo đúng hiện
trạng đă liệt kê tại Điều 1 của
Hợp đồng này;
d) Yêu cầu bên thuê bồi thường
thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư
hỏng do lỗi của bên thuê gây ra;
đ) Cải tạo, nâng cấp nhà, công
tŕnh xây dựng cho thuê khi được bên thuê đồng
ư nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên
thuê;
e) Đơn phương chấm dứt
thực hiện hợp đồng theo quy định
tại Khoản 1 Điều 30 của Luật Kinh doanh
bất động sản;
g) Yêu cầu bên thuê giao lại nhà, công
tŕnh xây dựng khi hết thời hạn thuê;
h) Các quyền khác do các bên thỏa
thuận (nhưng không
được trái các quy định pháp luật và
đạo đức xă hội) .................................................................................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê (theo
Điều 27 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Giao nhà, công tŕnh xây dựng cho bên thuê
theo thỏa thuận trong hợp đồng và hướng
dẫn bên thuê sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng theo
đúng công năng, thiết kế tại Điều 1
của Hợp đồng này;
b) Bảo đảm cho bên thuê sử
dụng ổn định nhà, công tŕnh xây dựng trong
thời hạn thuê;
c) Bảo tŕ, sửa chữa nhà, công tŕnh
xây dựng theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận;
nếu bên cho thuê không bảo tŕ, sửa chữa nhà, công
tŕnh xây dựng mà gây thiệt hại cho bên thuê th́ phải
bồi thường;
d) Không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng khi bên thuê thực hiện
đúng nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ
trường hợp được bên thuê đồng ư
chấm dứt hợp đồng;
đ) Bồi thường thiệt
hại do lỗi của ḿnh gây ra;
e) Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
g) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa
thuận ............................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
1. Quyền của bên thuê (theo
Điều 28 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Yêu cầu bên cho thuê giao nhà, công tŕnh xây dựng theo
đúng hiện trạng đă liệt kê tại
Điều 1 của Hợp
đồng này;
b) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin
đầy đủ, trung thực về nhà, công tŕnh xây
dựng;
c) Được đổi nhà, công tŕnh
xây dựng đang thuê với người thuê khác nếu
được bên cho thuê đồng ư bằng văn bản;
d) Được cho thuê lại một
phần hoặc toàn bộ nhà, công tŕnh xây dựng nếu có
thỏa thuận trong hợp
đồng hoặc được bên cho thuê
đồng ư bằng văn bản;
đ) Được tiếp tục thuê
theo các điều kiện đă thỏa thuận với bên cho thuê trong
trường hợp thay đổi chủ sở hữu;
e) Yêu cầu bên cho thuê sửa chữa
nhà, công tŕnh xây dựng trong trường hợp nhà, công
tŕnh xây dựng bị hư hỏng không phải do lỗi
của ḿnh gây ra;
g) Yêu cầu bên cho thuê bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây
ra;
h) Đơn phương chấm dứt
thực hiện hợp đồng theo quy định
tại Khoản 2 Điều 30 của Luật Kinh doanh bất
động sản;
i) Các quyền khác do hai bên thỏa
thuận .................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên thuê (theo
Điều 29 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Bảo quản, sử dụng nhà, công
tŕnh xây dựng đúng công năng, thiết kế đă
liệt kê tại Điều 1 và các thỏa thuận trong hợp
đồng;
b) Thanh toán đủ tiền thuê nhà, công
tŕnh xây dựng theo thời hạn và phương thức
thỏa thuận tại Điều 3 và Điều 4
của Hợp
đồng này;
c) Sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng
đúng mục đích và sửa chữa hư hỏng
của nhà, công tŕnh xây dựng do lỗi của ḿnh gây ra;
d) Trả nhà, công tŕnh xây dựng cho bên cho thuê theo
đúng thỏa
thuận trong hợp đồng (Điều 4);
đ) Không được thay
đổi, cải tạo, phá dỡ nhà, công tŕnh xây
dựng nếu không có sự đồng ư của bên cho
thuê;
e) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa
thuận ............................................................
Điều
7. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Trách nhiệm của bên cho thuê khi vi phạm
hợp đồng .......................................
2. Trách nhiệm của bên thuê khi vi
phạm hợp đồng ...............................................
3. Các trường hợp bất khả
kháng: Bên thuê hoặc Bên cho thuê không bị coi là vi phạm
hợp đồng và không bị phạt hoặc không
phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt
hại nếu việc chậm thực hiện hoặc
không thực hiện các nghĩa vụ được các
bên thỏa thuận trong hợp đồng này do có sự
kiện bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh,
hỏa hoạn, sự thay đổi quy định pháp
luật và các trường
hợp khác mà không phải do lỗi của các Bên gây
ra.
4. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
8. Phạt vi phạm hợp đồng
Do các bên thỏa thuận: ...............................................................................................
Điều
9. Các trường
hợp chấm dứt hợp đồng và các biện pháp xử lư
1. Hợp đồng này sẽ chấm
dứt trong các trường hợp sau:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ
hợp đồng:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
3. Xử lư khi chấm dứt và hủy
bỏ hợp đồng: .............................................................
4. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
10. Giải quyết tranh chấp
Trường hợp các bên có tranh
chấp về nội dung của hợp đồng này th́
hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương
lượng. Trong trường
hợp các bên không thương lượng
được th́ thống nhất chọn Ṭa án hoặc
trọng tài giải quyết theo quy định của pháp
luật.
Điều
11. Hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp
đồng này có hiệu
lực kể từ ngày …… (hoặc
có hiệu lực kể từ ngày được công
chứng hoặc chứng thực đối với
trường hợp cá nhân cho thuê nhà, công tŕnh xây dựng có
thời hạn từ 06 tháng trở lên).
2. Hợp
đồng này được
lập thành …. bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên
giữ .... bản,.... và .... bản lưu tại cơ quan
thuế./.
BÊN CHO THUÊ |
BÊN THUÊ |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền2
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng ….. năm …….
HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY
DỰNG CÓ SẴN
(HOẶC H̀NH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự
ngày …. tháng …. năm ……..;
Căn cứ Nghị định số:
......./2015/NĐ-CP ngày
…. tháng …… năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản;
Căn cứ pháp lư khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO
THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là
Bên cho thuê mua):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………. Chức vụ: ....................................
- Số điện thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản (nếu có): …………………….
Tại ngân hàng: ................................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN THUÊ
MUA NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên
thuê mua):
Ông (bà)1: ......................................................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu): ………… Cấp
ngày: …../…./…… Tại: ...........................
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………. Fax
(nếu có): ........................
- Số tài khoản (nếu có): ………………………….
tại Ngân hàng: ........................
- Mă số thuế (nếu có): .................................................................................................
Hai bên thống nhất kư kết hợp đồng
thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng với các nội dung sau:
Điều
1. Các thông tin về nhà, công tŕnh xây dựng:
1. Loại nhà, công tŕnh xây dựng (biệt thự, căn hộ
chung cư; nhà ở riêng lẻ, công tŕnh xây dựng không
phải nhà ở như ṭa nhà văn pḥng, khách sạn ……):
............................................
2. Vị trí nhà, công tŕnh xây dựng: .............................................................................
(Đối
với hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
h́nh thành trong tương lai th́ ghi rơ tên dự án, tên ṭa nhà,
tên lô đất theo quy hoạch đă được
duyệt).
3. Thông tin về quy hoạch có liên quan
đến nhà, công tŕnh xây dựng: ..............
.........................................................................................................................................
4. Quy mô của nhà, công tŕnh xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng:
………..m2
- Tổng diện tích sử dụng đất: …………m2,
trong đó:
Sử dụng riêng: ………m2; sử
dụng chung (nếu có): ………m2
Nguồn gốc sử dụng
đất (được giao, được công nhận
hoặc thuê): .........................
(Nếu là thuê đất th́
phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày
kư hợp đồng thuê đất, thời gian thuê từ
ngày....đến ngày....).
5. Đặc điểm, tính chất,
công năng sử dụng, chất lượng của nhà,
công tŕnh xây dựng; thông tin về từng loại mục
đích sử dụng và phần diện tích sử dụng
chung đối với
nhà, công tŕnh xây dựng là ṭa nhà hỗn hợp nhiều
mục đích sử dụng, nhà chung cư.
6. Thực trạng các công tŕnh hạ
tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công tŕnh xây
dựng.
7. Hồ sơ pháp lư của dự án,
giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây
dựng, quyền sử dụng đất và giấy
tờ có liên quan đến việc đầu tư xây
dựng nhà.
8. Đối với hợp đồng
thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai th́ phải ghi rơ
số, ngày tháng của hợp đồng bảo lănh về nhà ở,
số ngày tháng văn bản của Sở Xây dựng
địa phương về việc thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai; kèm theo hợp đồng này c̣n có
bản sao hợp đồng bảo lănh về nhà ở,
bản sao văn bản của Sở Xây dựng
địa phương về việc thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai.
9. Các hạn chế về quyền
sở hữu, quyền sử dụng nhà, công tŕnh xây
dựng (nếu có).
Điều
2. Giá thuê mua, các chi phí liên quan và phương thức,
thời hạn thanh toán
Giá thuê mua (bao gồm tiền thuê và
tiền mua nhà): ...............................................
Điều
3. Phương thức và thời hạn thanh toán:
1. Phương thức thanh toán: Thanh toán
bằng tiền Việt Nam thông qua h́nh thức (theo pháp
luật về thanh toán): ..............................................................................................................................
2. Thời hạn thực hiện thanh
toán:
a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng
….. năm ……. (hoặc trong thời hạn ……. ngày, kể
từ sau ngày kư kết hợp đồng này);
b) Thanh toán nhiều lần
- Lần 1:
- Lần 2:
……..
3.
Trường hợp thuê mua nhà,
công tŕnh xây dựng h́nh thành trong tương lai theo
phương thức thanh toán nhiều lần th́ phải
thực hiện theo quy định tại Điều 57
Luật Kinh doanh bất động sản 2014 như sau:
a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua
bất động sản h́nh thành trong tương lai
được thực hiện nhiều lần, lần
đầu không quá 30% giá trị hợp đồng,
những lần tiếp theo phải phù hợp với
tiến độ xây dựng bất động sản
nhưng tổng số không quá 70% giá trị hợp
đồng khi chưa bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng cho khách
hàng, trường
hợp bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài th́ tổng số không quá
50% giá trị hợp đồng;
Trong mọi trường hợp khi bên
mua, bên thuê mua chưa được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
th́ bên bán, bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá
trị hợp đồng; giá trị c̣n lại của
hợp đồng được thanh toán khi cơ quan nhà
nước đă cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho bên
mua, bên thuê mua;
b) Chủ đầu tư phải
sử dụng tiền ứng trước của khách hàng
theo đúng mục đích đă cam kết.
Điều
4. Thời điểm giao nhận, thời hạn cho thuê
mua và chuyển quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây
dựng
1. Thời điểm giao nhận nhà,
công tŕnh xây dựng là ngày ....... tháng ….. năm ….. (hoặc
trong thời hạn ngày (tháng) kể từ ngày kư kết hợp
đồng).
2. Thời hạn cho thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng là ……. năm (…..tháng), kể từ ngày …. tháng …..
năm …..đến ngày ….. tháng ….. năm …….
3. Trường hợp Bên thuê mua chưa
nhận bàn giao quyền sở hữu nhà ở h́nh thành trong
tương lai từ chủ đầu tư (bên cho thuê
mua) mà Bên thuê mua có nhu cầu thực hiện chuyển
nhượng hợp
đồng thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai th́ các
bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển
nhượng hợp đồng theo quy định tại
Điều …. của Nghị định số …… Bên cho
thuê mua không được thu thêm bất kỳ khoản chi
phí nào liên quan đến việc chuyển nhượng
hợp đồng khi xác nhận việc chuyển
nhượng hợp đồng cho Bên thuê mua.
4. Sau thời hạn quy định
tại Khoản 2 Điều này, nếu Bên thuê mua đă
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
đối với Bên cho thuê mua th́ Bên cho thuê mua có trách
nhiệm làm thủ tục đề nghị cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho Bên
thuê mua trừ trường hợp hai bên thỏa thuận
Bên thuê mua tự làm thủ tục.
5. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
5. Bảo tŕ, sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng đang
cho thuê mua
1. Bên cho thuê mua có trách nhiệm sửa
chữa nhà, công tŕnh xây dựng cho bên thuê mua nếu nhà, công tŕnh xây dựng có hư
hỏng v́ lư do khách quan không do lỗi của bên thuê mua gây ra.
2. Bên thuê mua phải kịp thời thông
báo bằng văn bản cho bên cho thuê mua các hư hỏng
cần được sửa chữa. Trong thời hạn
……... ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
của bên thuê mua, bên cho thuê mua có trách nhiệm phối
hợp với bên thuê mua thực hiện việc sửa
chữa các hư hỏng theo đúng quy định. Nếu
bên cho thuê mua chậm thực hiện việc bảo tŕ,
sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng mà gây thiệt
hại cho bên thuê mua th́ phải chịu trách nhiệm
bồi thường.
3. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê mua
1. Quyền của Bên cho thuê mua (theo
Điều 32 của Luật Kinh doanh bất động
sản):
a) Yêu cầu bên thuê mua nhận nhà, công
tŕnh xây dựng theo thời hạn đă thỏa thuận
tại Điều 4 của Hợp đồng;
b) Yêu cầu bên thuê mua thanh toán tiền
thuê mua theo thời hạn và phương thức thỏa
thuận tại Điều 3 của Hợp đồng;
c) Yêu cầu bên thuê mua phối hợp thực hiện
các thủ tục thuê mua trong thời hạn đă thỏa
thuận trong hợp đồng;
d) Yêu cầu bên thuê mua bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên thuê mua gây
ra trong thời gian thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng;
đ) Được bảo lưu
quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng khi bên thuê mua
chưa thanh toán đủ tiền thuê mua;
e) Yêu cầu bên thuê mua bảo quản,
sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng trong thời hạn
thuê mua theo thỏa thuận trong hợp đồng (Yêu
cầu Bên thuê mua sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng thuê
mua đúng mục đích và thực hiện đúng các quy
định về quản lư sử dụng nhà, công tŕnh xây dựng thuê mua);
g) Các quyền khác .......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê mua
(theo Điều 33 của Luật Kinh doanh bất
động sản):
a) Thông báo cho bên thuê mua các hạn chế
về quyền sở hữu nhà, công tŕnh xây dựng
(nếu có);
(Đối
với trường hợp thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng
h́nh thành trong tương lai th́ thỏa thuận theo nội
dung; Bên cho thuê mua có trách nhiệm xây dựng nhà theo đúng
thiết kế và theo danh mục vật liệu xây dựng
bên trong và bên ngoài nhà mà các bên đă thỏa thuận; thông báo
cho Bên thuê mua biết tiến độ xây dựng nhà và
đảm bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng
tiến độ đă thỏa thuận; tạo điều kiện
để Bên thuê mua kiểm tra việc xây dựng nhà, công
tŕnh xây dựng nếu có yêu cầu).
b) Thực hiện thủ tục thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng theo quy định của pháp
luật (phổ biến, hướng dẫn cho Bên thuê mua
biết quy định về quản lư sử dụng nhà,
công tŕnh xây dựng thuê mua);
c) Bảo quản nhà, công tŕnh xây dựng
đă cho thuê mua trong thời gian chưa bàn giao cho bên thuê mua.
Bảo tŕ, sửa chữa nhà, công tŕnh xây dựng theo
định kỳ hoặc theo thỏa thuận trong hợp
đồng;
d) Giao nhà, công tŕnh xây dựng và hồ
sơ có liên quan cho bên thuê mua theo đúng tiến độ, chất lượng
và các điều kiện khác đă thỏa thuận tại
Hợp đồng này;
đ) Chủ đầu tư có nghĩa
vụ thực hiện các quy định về bảo lănh
trong thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai cho bên thuê
mua theo quy định của Luật Kinh doanh bất
động sản và pháp luật về tín dụng;
e) Làm thủ tục để cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà,
công tŕnh xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất cho Bên thuê
mua khi hết thời hạn thuê mua và Bên mua đă thanh toán
đủ tiền thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng theo
thỏa thuận trong hợp đồng này (hoặc
thỏa thuận khác…………………………);
g) Bảo hành nhà, công tŕnh xây dựng theo
Điều 20 Luật Kinh doanh bất động sản;
h) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
i) Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
k) Tạo điều kiện cho bên thuê
mua chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng;
l) Các nghĩa vụ khác ....................................................................................................
Điều
7. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê mua
1. Quyền của Bên thuê mua (theo
Điều 34 của Luật Kinh doanh bất động
sản):
a) Yêu cầu bên cho thuê mua cung cấp thông
tin đầy đủ, trung thực về nhà, công tŕnh xây
dựng theo cam kết tại Điều 1 của Hợp
đồng này;
b) Yêu cầu bên cho thuê mua giao nhà, công tŕnh
xây dựng và hồ sơ liên quan theo thỏa thuận trong
hợp đồng; làm thủ tục đề nghị
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất khi kết thúc thời hạn thuê mua;
c) Được cho thuê lại một
phần hoặc toàn bộ nhà, công tŕnh xây dựng; được
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng;
d) Yêu cầu bên cho thuê mua sửa chữa
hư hỏng của nhà, công tŕnh xây dựng trong thời
hạn thuê mua mà không phải do lỗi của ḿnh gây ra;
đ) Yêu cầu bên cho thuê mua bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê mua
gây ra;
e) Có quyền sở hữu nhà, công tŕnh
xây dựng kể từ thời điểm đă thanh toán
đủ tiền cho bên cho thuê mua;
g) Các quyền khác .......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của Bên thuê mua (theo
Điều 35 của Luật Kinh doanh bất động
sản):
a) Bảo quản, sử dụng nhà, công
tŕnh xây dựng đúng mục đích theo thỏa thuận
trong hợp đồng;
b) Thanh toán tiền thuê mua theo thời
hạn và phương thức thỏa thuận tại
Điều 3 của Hợp đồng này;
c) Phối
hợp với bên cho thuê mua
thực hiện các thủ tục thuê mua trong thời
hạn đă thỏa thuận tại Điều 4 của
Hợp đồng này;
d) Không được thay đổi,
cải tạo, phá dỡ nhà, công tŕnh xây dựng nếu
không có sự đồng ư của bên cho thuê mua;
đ) Sửa chữa hư hỏng
của nhà, công tŕnh xây dựng do lỗi của ḿnh gây ra
trong thời hạn thuê mua;
e) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
g) Thông báo cho bên cho thuê mua về việc
cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công
tŕnh xây dựng; việc chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng;
h) Các nghĩa vụ khác ...................................................................................................
Điều
8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp
đồng và phạt vi phạm hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi
phạm hợp
đồng mà các bên phải chịu trách nhiệm
trước bên kia (đối với bên thuê mua: Chậm
nộp tiền thuê mua nhà, không chịu nhận bàn giao nhà...;
đối với bên cho thuê mua: chậm bàn giao nhà, chất
lượng thi công không đảm bảo...): ...............
Các thỏa thuận khác ....................................................................................................
Điều
9. Phạt vi phạm hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể
về các trường hợp phạt do vi phạm hợp đồng
Điều
10. Các trường
hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng và
các biện pháp xử lư
1. Hợp
đồng này sẽ chấm
dứt trong các trường
hợp sau: .......................................
2. Các trường hợp hủy bỏ
hợp đồng: .........................................................................
3. Xử lư khi chấm dứt và hủy
bỏ hợp đồng: .............................................................
4. Các thỏa thuận khác ................................................................................................
Điều
11. Giải quyết tranh chấp
Trường
hợp các bên có tranh chấp
về nội dung của hợp đồng này th́ hai bên
cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương
lượng. Trong trường hợp các bên không
thương lượng được th́ thống
nhất chọn Ṭa án hoặc trọng tài giải quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều
12. Hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp
đồng này có hiệu
lực kể từ ngày …… (hoặc
có hiệu lực kể
từ ngày được công chứng hoặc
chứng thực đối với trường hợp cá
nhân cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có thời hạn từ 06 tháng
trở lên).
2. Hợp đồng này được
lập thành …… bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên
giữ .... bản, .... bản lưu tại cơ quan
thuế và một bản để khi làm giấy chứng
nhận quyền sở hữu./.
BÊN CHO THUÊ MUA |
BÊN THUÊ MUA |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền2
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày ….. tháng ….. năm……..
HỢP ĐỒNG CHUYỂN
NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng
dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số:
……../2015/NĐ-CP ngày .... tháng …. năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lư khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN
CHUYỂN NHƯỢNG
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………………….. Chức vụ: ..................
- Số tài khoản (nếu có):
……………………………. Tại ngân hàng: ...................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
- Ông/Bà1:.......................................................................................................................
- Sinh ngày: ………………………./……………………../.....................................
- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu số: ………………………....Cấp ngày: …../ ……./………
Tại ..................................................................................................................................
- Quốc tịch (đối với
người nước
ngoài): ...................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
- Email: ..........................................................................................................................
(Trường
hợp bên nhận chuyển nhượng là cá nhân th́ chỉ ghi thông tin về cá nhân.
Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là nhiều
người th́ ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân nhận
chuyển nhượng. Trường hợp bên nhận
chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Quyền sử
dụng đất là
tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo
quy định pháp luật th́ ghi thông tin của cả
vợ và chồng. Trường hợp bên nhận
chuyển nhượng là tổ
chức th́ ghi thông tin của tổ chức).
Hai bên đồng ư thực hiện
việc chuyển nhượng
quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
Điều
1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượng
1. Quyền sử dụng đất
của bên chuyển nhượng đối với
thửa đất theo: .................
.........................................................................................................................................
(Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, ....)
2. Đặc điểm cụ thể
của thửa đất như sau:
- Thửa đất
số: ................................................................................................................
- Tờ bản đồ số: ..............................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................
- Diện tích: ……………./………m2 (Bằng
chữ: .................................................... )
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………... m2
- Mục đích sử dụng: .....................................................................................................
- Thời hạn sử dụng: ......................................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng: ...................................................................................................
Những hạn chế về quyền
sử dụng đất
(nếu có): ......................................................
3. Các chỉ tiêu về xây dựng
của thửa đất như sau:
- Mật độ xây dựng: .......................................................................................................
- Số tầng cao của công tŕnh xây
dựng: .....................................................................
- Chiều cao tối đa của công
tŕnh xây dựng: ............................................................
- Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch
được duyệt:......................................................
4. Nhà, công tŕnh xây dựng gắn liền
với đất:
a) Đất đă có hạ tầng
kỹ thuật (nếu là đất trong
dự án đă được đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để chuyển
nhượng);
b) Đặc điểm nhà, công tŕnh xây
dựng gắn liền với đất: …………….(nếu có).
Điều
2. Giá chuyển nhượng
Giá chuyển nhượng quyền
sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là: …………..đồng (bằng
chữ: ................................................................................................... đồng
Việt Nam).
(Có thể
ghi chi tiết bao gồm:
- Giá
trị chuyển nhượng quyền sử dụng
đất: ...........................................................
- Giá
trị chuyển nhượng hạ tầng kỹ
thuật: ..............................................................
- Giá
trị bán/chuyển nhượng nhà, công tŕnh xây dựng
gắn liền với đất hoặc tài sản khác
gắn liền với đất: .................................................................................................................................
- Tiền
thuế VAT: ...........................................................................................................
Điều
3. Phương thức thanh toán
1. Phương thức thanh toán: .........................................................................................
2. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
4. Thời hạn thanh toán
Thanh toán 1 lần hoặc nhiều
lần do các bên thỏa thuận.
Điều
5. Bàn giao đất và đăng kư quyền sử dụng
đất
1. Bàn giao quyền sử dụng
đất
a) Việc bàn giao quyền sử dụng
đất được các bên lập thành biên bản;
b) Bên chuyển nhượng có trách
nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các
giấy tờ pháp lư về quyền sử dụng
đất kèm theo quyền sử dụng đất:
- Bản gốc của Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
- Bản sao các giấy tờ pháp lư
về đất đai: ..................................................................
- Các giấy tờ khác theo thỏa
thuận: ...........................................................................
c) Bàn giao trên thực địa: ............................................................................................
(Đối
với trường hợp chuyển nhượng đất trong
dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà
ở, dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công
nghiệp và các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật
để chuyển nhượng đất có hạ
tầng: Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao
cho Bên nhận chuyển nhượng các điểm
đấu nối hạ tầng kỹ thuật về cấp
điện, cấp và thoát
nước…….).
2. Đăng kư quyền sử dụng
đất
a) Bên chuyển nhượng có nghĩa
vụ thực hiện các thủ tục theo quy định
pháp luật để đăng
kư quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển
nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật (nếu là chuyển
nhượng đất trong dự án);
b) Trong thời hạn ………. ngày kể
từ ngày hợp
đồng này được kư kết, Bên chuyển
nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng kư
quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển
nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy
định của pháp luật;
c) Bên nhận chuyển nhượng có
trách nhiệm phối
hợp với Bên chuyển nhượng thực
hiện đăng kư quyền sử dụng đất
tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật;
3. Thời điểm bàn giao đất trên
thực địa ....................................................................
4. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
(Các bên có
thể thỏa thuận để Bên nhận chuyển
nhượng tự thực hiện đăng kư quyền
sử dụng đất, trong trường hợp này, Bên
chuyển nhượng phải bàn giao cho Bên nhận
chuyển nhượng các giấy tờ cần thiết
để làm thủ tục đăng kư quyền sử
dụng đất).
Điều
6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí
1. Về thuế do Bên ………………………….. nộp
2. Về phí do Bên …………………………….. nộp
3. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên
I.
Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng
1. Quyền của bên chuyển
nhượng (theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất
động sản):
a) Yêu cầu bên nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất thanh toán
tiền theo thời hạn và phương thức đă
thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất nhận
đất theo đúng thời hạn đă thỏa
thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên nhận
chuyển nhượng gây ra;
d) Không bàn giao đất khi chưa
nhận đủ tiền, trừ trường hợp các
bên có thỏa thuận khác;
đ) Các quyền khác: ......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của bên chuyển
nhượng (theo Điều 39 Luật Kinh doanh bất
động sản):
a) Cung cấp thông tin đầy
đủ, trung thực về quyền sử dụng
đất và chịu trách nhiệm về thông tin do ḿnh cung
cấp;
b) Chuyển giao đất cho bên nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đủ diện tích, đúng vị trí và t́nh trạng
đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Làm thủ tục đăng kư
đất đai theo quy định của pháp luật
về đất đai và giao Giấy chứng nhận
quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho bên
nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận
chuyển nhượng có văn bản đề nghị
tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;
d) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài
chính với Nhà nước
theo quy định của pháp luật;
e) Các nghĩa vụ khác: ..................................................................................................
II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận
chuyển nhượng:
1. Quyền của bên nhận chuyển
nhượng (theo Điều 40 Luật Kinh doanh bất
động sản):
a) Yêu cầu bên chuyển nhượng
cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực
về quyền sử dụng đất chuyển
nhượng;
b) Yêu cầu bên chuyển nhượng
làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
c) Yêu cầu bên chuyển nhượng
quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích,
đúng vị trí và t́nh trạng đất theo thỏa
thuận trong hợp đồng;
d) Yêu cầu bên chuyển nhượng
quyền sử dụng đất bồi thường
thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng
gây ra;
đ) Có quyền sử dụng
đất kể từ thời điểm nhận bàn giao
đất từ bên chuyển nhượng;
e) Các quyền khác: ......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của bên nhận
chuyển nhượng (theo Điều 41 Luật Kinh doanh
bất động sản):
a) Thanh toán tiền cho bên chuyển
nhượng quyền sử dụng đất theo
thời hạn và phương thức thỏa thuận
trong hợp đồng;
b) Bảo đảm quyền của bên
thứ ba đối với đất chuyển
nhượng;
c) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
d) Xây dựng nhà, công tŕnh xây dựng tuân
thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch
được duyệt;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài
chính với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
e) Các nghĩa vụ khác ...................................................................................................
Điều
8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Bên chuyển nhượng phải
chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ...
2. Bên nhận chuyển nhượng
phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy
định sau:
Điều
9. Phạt vi phạm hợp
đồng
1. Phạt bên chuyển nhượng khi
vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 8
của hợp đồng này như sau:
2. Phạt bên nhận chuyển
nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 8
của hợp đồng này như sau: .........................................................................................................................................
Điều
10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng này sẽ chấm
dứt trong các trường hợp sau:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ
hợp đồng:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
3. Xử lư khi chấm dứt và hủy
bỏ hợp
đồng.
Điều
11. Giải quyết tranh chấp
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp
đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc
tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải
quyết được th́ thống nhất chọn Ṭa án
hoặc trọng tài giải quyết theo quy định
của pháp luật.
Điều
12. Thời điểm có hiệu lực của hợp
đồng
1. Hợp
đồng này có hiệu
lực kể từ ngày ………… (hoặc
có hiệu lực kể từ ngày được công
chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực
đối với trường hợp pháp luật quy
định phải công chứng hoặc chứng thực).
2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị
pháp lư như nhau, mỗi
bên giữ ….. bản, .... bản lưu tại cơ quan
thuế,.... và …… bản lưu tại cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và quyền sở hữu đối
với nhà và công tŕnh./.
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG |
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
Chứng nhận của công chứng hoặc
chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền2
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ (CHO THUÊ
LẠI) QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số ………./HĐ
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng
dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số:
……/2015/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lư khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO
THUÊ (BÊN CHO THUÊ LẠI)
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………………. Chức vụ: .......................
- Số điện thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản: …………………………….. Tại
ngân hàng ...................................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN THUÊ
(BÊN THUÊ LẠI)
- Ông/Bà1: ......................................................................................................................
- Sinh ngày: ………………../……………………/...................................................
- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu số: …………………….……... Cấp ngày: ……/…./…….
Tại:..................................................................................................................................
- Quốc tịch (đối với
người nước ngoài):....................................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
- Email: ..........................................................................................................................
(Trường
hợp bên thuê là
cá nhân th́ chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường
hợp bên thuê là nhiều người th́ ghi thông tin cụ thể
của từng cá nhân. Trường hợp bên thuê là vợ
và chồng th́ ghi thông tin của cả vợ và chồng.
Trường hợp bên thuê là tổ chức th́ ghi thông tin
của tổ
chức).
Hai bên đồng ư thực hiện
việc cho thuê quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau
đây:
Điều
1. Thông tin về đất cho thuê (cho thuê lại)
1. Quyền sử dụng đất
của Ông (bà) hoặc tổ chức: ..................................................
(Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất)
(Đối
với hợp đồng cho thuê lại cần thêm thông tin
về tổ chức, cá nhân đang có quyền sử
dụng đất của thửa đất cho thuê)
2. Đặc điểm cụ thể
của thửa đất như sau:
- Thửa đất số: ................................................................................................................
- Tờ bản đồ số: ..............................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................
- Diện tích: ……………../………m2
(bằng chữ:..................................................... )
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………… m2
+ Sử
dụng chung: ………………. m2
- Mục đích sử dụng: .....................................................................................................
- Thời hạn sử dụng: ......................................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng: ...................................................................................................
Những hạn chế về quyền
sử dụng đất (nếu có): ......................................................
3. Các chỉ tiêu về xây dựng
của thửa đất như sau:
- Mật độ xây dựng: .......................................................................................................
- Số tầng cao của công tŕnh xây
dựng: .....................................................................
- Chiều cao tối đa của công
tŕnh xây dựng: ............................................................
- Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch
được duyệt): ...................................................
4. Nhà, công tŕnh xây dựng gắn liền
với đất:
a) Đất đă có hạ tầng
kỹ thuật (nếu là đất trong
dự án đă được đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để chuyển nhượng);
b) Đặc điểm nhà, công tŕnh xây
dựng gắn liền với đất: ......................... (nếu có).
5. Quyền của bên thứ ba
đối với thửa đất (nếu có): ................................................
Điều
2. Giá thuê đất: ..................................................................................................
Điều
3. Phương thức thanh toán
1. Phương thức thanh toán: .........................................................................................
2. Các thỏa thuận khác: ...............................................................................................
Điều
4. Thời hạn thanh toán
Thanh toán 1 lần hoặc nhiều
lần do các bên thỏa thuận ........................................
Điều
5. Mục đích thuê đất
1. Mục đích thuê quyền sử
dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này là:
.........................................................................................................................................
2. Bên thuê đất phải sử
dụng đất đúng mục đích thuê theo Khoản 1
Điều này.
3. Thỏa thuận về cho thuê lại:
....................................................................................
4. Thỏa thuận khác ......................................................................................................
Điều
6. Thời hạn thuê đất, thời điểm bàn
giao
I.
Thời hạn thuê đất:
1. Thời hạn thuê quyền sử
dụng đất là: ………..tháng (hoặc năm)
Thời hạn thuê bắt đầu
từ ngày:...................................................................................
2. Gia hạn thời hạn thuê: .............................................................................................
3. Giải quyết hậu quả khi hợp đồng
thuê quyền sử dụng đất hết hạn:
II.
Thời điểm bàn giao đất:
1. Thời
điểm bàn giao đất: ..........................................................................................
2. Giấy tờ pháp lư kèm theo gồm: ..............................................................................
(Các bên
tự thỏa thuận về điều kiện, thủ
tục bàn giao đất, giấy tờ kèm theo của
quyền sử dụng đất thuê).
Điều
7. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
1. Quyền của bên cho thuê (theo
Điều 42 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Yêu cầu bên thuê khai thác, sử
dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, dự án
đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê
theo thời hạn và phương thức thỏa thuận
trong hợp
đồng;
c) Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay
việc sử dụng đất không đúng mục
đích, hủy
hoại đất
hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu
bên thuê không chấm dứt ngay hành vi vi phạm th́ bên cho thuê
có quyền đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp
đồng, yêu cầu bên thuê trả lại
đất đang thuê và bồi thường thiệt
hại;
d) Yêu cầu bên thuê giao lại
đất khi hết thời hạn thuê theo hợp
đồng;
đ) Yêu cầu bên thuê bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;
e) Các quyền khác .......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của bên cho thuê (theo
Điều 43 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Cung cấp thông tin đầy
đủ, trung thực về quyền sử dụng
đất và chịu trách nhiệm về thông tin do ḿnh cung
cấp;
b) Chuyển giao đất cho bên thuê
đủ diện tích, đúng vị trí và t́nh trạng
đất theo thỏa
thuận trong hợp đồng;
c) Đăng
kư việc cho thuê quyền
sử dụng đất;
d) Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê
bảo vệ, giữ ǵn đất và sử dụng
đất đúng mục đích;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài
chính với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
e) Thông báo cho bên thuê về quyền
của người thứ ba đối với đất
thuê;
g) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
h) Các nghĩa vụ khác ...................................................................................................
Điều
8. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
1. Quyền của bên thuê (theo
Điều 44 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin
đầy đủ, trung thực về quyền sử
dụng đất được cho thuê;
b) Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao
đất đúng diện tích, đúng vị trí và t́nh
trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Được sử dụng
đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;
d) Khai thác, sử dụng đất thuê
và hưởng thành quả lao động, kết quả
đầu tư trên đất thuê;
đ) Yêu cầu bên cho thuê bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây
ra;
e) Quyền cho thuê lại (nếu có);
g) Các quyền khác: ......................................................................................................
2. Nghĩa vụ của bên thuê (theo
Điều 45 của Luật Kinh doanh bất động
sản)
a) Sử dụng đất đúng
mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn
cho thuê;
b) Không được hủy hoại đất;
c) Thanh toán đủ tiền thuê
quyền sử dụng đất theo thời hạn và
phương thức đă thỏa thuận trong hợp đồng;
d) Tuân theo quy định về bảo
vệ môi trường; không được làm tổn
hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của
người sử dụng đất xung quanh;
đ) Trả lại đất đúng
thời hạn và t́nh trạng đất theo thỏa thuận
trong hợp đồng;
e) Bồi thường thiệt hại
do lỗi của ḿnh gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác: ..................................................................................................
Điều
9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Bên cho thuê phải chịu trách
nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ...............
2. Bên thuê phải chịu trách nhiệm
khi vi phạm các quy định sau:........................
Điều
10. Phạt vi phạm hợp đồng:
a) Phạt bên cho thuê khi vi phạm hợp
đồng theo Khoản 1 Điều 9 của Hợp
đồng này như sau:
b) Phạt bên thuê khi vi phạm hợp
đồng theo Khoản 2 Điều 9 của Hợp
đồng này như sau:
Điều
11. Các trường
hợp chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng này sẽ chấm
dứt trong các trường hợp sau:
- .......................................................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp
đồng:
- .......................................................................................................................................
3. Xử lư khi chấm dứt và hủy
bỏ hợp
đồng
- .......................................................................................................................................
Điều
12. Giải quyết tranh chấp
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp
đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc
tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp
không giải quyết được th́ thống nhất
chọn Ṭa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định
của pháp luật.
Điều
13. Thời điểm có hiệu lực của hợp
đồng
1. Hợp đồng này có hiệu
lực kể từ ngày ……. (hoặc
có hiệu lực kể từ ngày được công
chứng chứng nhận hoặc được UBND
chứng thực đối với trường hợp
pháp luật quy định phải công chứng hoặc
chứng thực).
2. Hợp
đồng này được
lập thành …. bản và có giá trị pháp lư như nhau, mỗi bên giữ …..
bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế,.... và
….. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu đối với nhà
và công tŕnh./.
BÊN CHO THUÊ |
BÊN THUÊ |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền2
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ….. tháng ….. năm …….
HỢP ĐỒNG CHUYỂN
NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN)
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số:
....../2015/NĐ-CP ngày ….. tháng …… năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Kinh doanh bất động
sản;
Căn cứ văn bản cho phép
chuyển nhượng dự án (một phần dự án)
……. số ….. ngày ... tháng …. năm ……. của ................................................................................................................................. ,
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN
CHUYỂN NHƯỢNG
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh
số:
.........................................................................................................................................
- Mă số doanh
nghiệp: .................................................................................................
- Người
đại diện theo pháp luật: …………………….. Chức vụ:
..........................
- Số CMND (Hộ
chiếu): …………….. Cấp ngày …../…../….. Tại: ......................
- Điện thoại: ………………………………….. Fax: ...............................................
- Tài khoản: ……………………………………. tại ngân
hàng: ...........................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
II. BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh: .
- Mă số doanh nghiệp: .................................................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………………. Chức vụ: .......................
- Số CMND (Hộ chiếu): ……………..
Cấp ngày …../…../….. Tại ........................
- Điện thoại: ………………………………….. Fax: ...............................................
- Tài khoản: ………………………… Tại ngân hàng .............................................
- Mă số thuế: .................................................................................................................
Hai bên thống nhất kư kết hợp đồng
chuyển nhượng toàn bộ dự án (hoặc một
phần dự án) ….……………….. với các nội dung sau:
Điều
1. Thông tin cơ bản về dự án đă
được phê duyệt
Nội dung chính của dự án đă
được phê duyệt (một phần dự án)
gồm:
- Tên dự án: ...................................................................................................................
- Diện tích đất: ..............................................................................................................
- Nội dung về quy hoạch sử
dụng đất: ......................................................................
- Nội dung về quy hoạch xây
dựng: ..........................................................................
- Nội dung về công tŕnh xây dựng
(tổng diện tích sàn, diện tích sàn nhà: ....... )
- Tổng mức đầu tư: .......................................................................................................
- Tiến độ dự án: ............................................................................................................
- Nguồn vốn: .................................................................................................................
- Các nội dung khác: ....................................................................................................
(Nếu
chuyển nhượng một phần dự án cần thêm
mục 2 về số liệu của phần dự án
chuyển nhượng tương tự như trên)
Điều
2. Thông tin chi tiết về kết quả thực hiện
đến thời điểm chuyển nhượng
dự án (hoặc một phần dự án)
- Về giải phóng
mặt bằng: ...........................................................................................
- Về xây dựng hạ tầng kỹ
thuật: .................................................................................
- Về xây dựng công tŕnh: ...........................................................................................
- Thông tin khác: ..........................................................................................................
Điều
3. Giá chuyển nhượng
Điều
4. Phương
thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán: bằng
(chuyển khoản hoặc h́nh thức khác) ..............
.........................................................................................................................................
2. Thời hạn thanh toán:
- Trả lần
đầu là: ……………. đồng vào ngày ……./……./.....................................
- Trả tiếp theo là: …………………..
đồng vào ngày ……/……/...........................
- Các quy định khác do hai bên thỏa thuận: ............................................................
Điều
5. Thời hạn bàn giao và nhận dự án (hoặc
phần dự án)
1. Cách thức bàn giao: Bàn giao trên hồ
sơ hoặc phần nhận dự án, bàn
giao trên thực địa:
2. Thời gian bàn giao: ..................................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển
nhượng
1. Quyền của Bên chuyển
nhượng:
Bên chuyển nhượng có các quyền
theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất động
sản và các quyền sau:
a) Yêu cầu bên nhận chuyển
nhượng trả đủ tiền đúng thời
hạn ghi trong hợp đồng;
b) Yêu cầu Bên nhận chuyển
nhượng nhận bàn giao toàn bộ dự án hoặc
phần dự án đúng thời hạn ghi trong hợp
đồng;
c) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận: ...............................................................
2. Nghĩa vụ của Bên chuyển
nhượng:
Bên chuyển nhượng có nghĩa
vụ theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất
động sản và các nghĩa vụ sau:
a) Bàn giao toàn bộ dự án hoặc
phần dự án trên thực địa và toàn bộ hồ
sơ dự án cho bên nhận chuyển nhượng,
trường hợp không bàn giao hoặc chậm bàn giao th́
phải bồi thường thiệt hại;
b) Bảo vệ, quản lư toàn bộ
dự án trong thời gian chưa bàn giao xong toàn bộ
dự án cả về hồ sơ và trên thực
địa;
c) Thông báo cho khách hàng và các bên có liên quan
về việc chuyển nhượng dự án;
d) Giải quyết dứt điểm những
cam kết đă thỏa
thuận với khách hàng trước khi chuyển
nhượng dự án hoặc phần dự án. Cùng bên
nhận chuyển nhượng thống nhất với
từng khách hàng về những vấn đề mà chủ
đầu tư mới phải có trách nhiệm giải
quyết không làm thiệt hại đến quyền
lợi của khách hàng;
đ) Các nghĩa vụ khác do hai bên
thỏa thuận: ..........................................................
Điều
7. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển
nhượng
1. Quyền của Bên nhận chuyển
nhượng:
Bên nhận chuyển nhượng có các
quyền theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất
động sản và các quyền sau:
a) Nhận bàn giao toàn bộ dự án
hoặc phần dự án trên thực địa và toàn
bộ hồ sơ dự án hoặc phần dự án nêu
tại Hợp
đồng này theo đúng thời gian quy định
tại Hợp
đồng này;
b) Yêu cầu bên chuyển nhượng
tạo điều kiện và cung cấp các giấy tờ
có liên quan đến việc thực hiện tiếp
dự án;
c) Cùng bên chuyển nhượng bàn
bạc với khách hàng về giải quyết quyền lợi
và nghĩa vụ của khách hàng sau khi đă nhận
chuyển nhượng;
d) Các quyền lợi khác do hai bên thỏa thuận ..........................................................
2. Nghĩa vụ của Bên nhận
chuyển nhượng:
Bên nhận chuyển nhượng có các
nghĩa vụ theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất
động sản và các nghĩa vụ sau:
a) Thanh toán đầy đủ đúng
thời hạn tiền chuyển nhượng dự án cho bên
chuyển nhượng đă ghi trong Hợp đồng;
b) Thực hiện và đáp ứng
đầy đủ quyền lợi của bên chuyển
nhượng và của khách hàng mà các bên đă thống
nhất;
c) Tiếp nhận toàn bộ dự án,
phần dự án tại thực địa và hồ sơ
dự án đúng thời hạn đă thỏa thuận;
d) Thực hiện tiếp dự án theo
đúng nội dung dự án đă được cấp có
thẩm quyền phê duyệt (đúng tiến độ,
đảm bảo chất lượng …);
đ) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: ..........................................................
Điều
8. Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện
các thủ tục liên quan đến chuyển quyền
sử dụng đất
(do các bên thỏa thuận)
Điều
9. Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp
đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều
10. Điều khoản về phạt vi phạm hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều
11. Giải quyết tranh chấp
(do các bên thỏa thuận)
Điều
12. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều
13. Thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều
14. Các thỏa thuận khác
BÊN
CHUYỂN NHƯỢNG |
BÊN NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày ……
tháng …… năm ……
VĂN BẢN CHUYỂN NHƯỢNG
HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TR̀NH XÂY DỰNG CÓ SẴN
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số:
……/2015/NĐ-CP ngày ..... tháng …… năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp luật khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
BÊN
CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG (GỌI TẮT
LÀ BÊN A)
- Ông (Bà): ....................................................................................................................
- Giấy CMTND/Hộ
chiếu số: …………….. Cấp ngày..../…../…… Tại ................
- Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
- Email: ..........................................................................................................................
(Nếu
bên chuyển nhượng là cá nhân th́ chỉ ghi thông tin về cá nhân. Nếu bên chuyển
nhượng là nhiều người th́ ghi thông tin cụ thể
của từng cá nhân chuyển nhượng. Nếu bên
chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng là tài sản
thuộc sở hữu chung vợ chồng theo quy
định pháp luật th́ ghi thông tin của cả vợ
và chồng. Nếu bên chuyển nhượng là tổ chức th́ ghi thông tin
của tổ
chức)
BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG (GỌI
TẮT LÀ BÊN B)
- Ông (Bà): ....................................................................................................................
- Số CMTND: ……………………. Do CA …………….. Cấp
ngày: ....................
- Nơi đăng kư hộ
khẩu thường trú: ............................................................................
- Địa chỉ liên
hệ: ...........................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản (nếu có): ………………………..
Tại ngân hàng ............................
(Nếu
bên nhận chuyển nhượng là cá nhân th́ chỉ ghi
thông tin về cá
nhân. Nếu bên nhận chuyển nhượng là nhiều
người th́ ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân chuyển
nhượng. Nếu bên nhận chuyển nhượng là
vợ và chồng hoặc Hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng là
tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo
quy định pháp luật th́ ghi thông tin của cả
vợ và chồng. Nếu bên nhận chuyển
nhượng là
tổ chức th́ ghi thông tin của tổ chức)
Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí
kư kết văn bản chuyển nhượng hợp đồng
thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng này với các nội dung sau
đây:
Điều
1. Bên A chuyển nhượng
cho Bên B hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng như sau:
1. Thông tin về hợp đồng thuê
mua nhà, công tŕnh xây dựng
a) Tên, số hợp đồng, ngày kư: ....................................................................................
b) Thông tin về bên cho thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng:
- Công ty ........................................................................................................................
(Ghi theo
thông tin của bên cho thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có trong
Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng)
c) Thông tin về bên thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng:
- Ông/bà: …………………………….. (hoặc Công ty: ......................................... )
(Ghi theo
thông tin của bên thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng có trong
Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng)
2. Thông tin về nhà, công tŕnh xây dựng
cho thuê mua
a) Loại nhà, công tŕnh xây dựng: ..............................................................................
b) Mô tả các đặc điểm khác
của nhà, công tŕnh xây
dựng: ..................................
c) Diện tích: ……………m2 (ghi theo
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng)
d) Địa chỉ nhà, công tŕnh xây
dựng: .........................................................................
đ) Hiện trạng nhà, công tŕnh xây
dựng: ...................................................................
e) Giá thuê mua ………………. đ (bằng chữ: ........................................................ )
(Ghi theo
Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng)
g) Số tiền thuê mua đă nộp cho
bên cho thuê mua ............................................... đ
(Bằng chữ ..................................................................................................................... )
h) Hiện trạng pháp lư của nhà, công tŕnh
xây dựng:
- Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của: ........................................................................
- Giấy tờ pháp lư của nhà, công
tŕnh xây dựng: .....................................................
3. Thời hạn thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng (theo hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng)
a) Thời hạn thuê mua: .................................................................................................
b) Thời hạn nhận bàn giao nhà, công
tŕnh xây dựng: ............................................
Điều
2. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo
1. Bên A bàn giao cho Bên B bản gốc và
bản sao các tài liệu, giấy tờ sau đây:
a) Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng số ….., kư ngày …….. và các Phụ lục, văn
bản, tài liệu kèm theo của Hợp đồng.
b) Các chứng từ tài chính về
nộp tiền thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng cho Công ty
.........................................................................................................................................
c) Các văn bản chuyển
nhượng hợp đồng và chứng từ nộp
thuế của các lần chuyển nhượng
trước.
d) Bản sao chứng minh thư hoặc
hộ chiếu, hộ khẩu, giấy tờ chứng minh
t́nh trạng hôn nhân và các giấy tờ liên quan khác.....
(của cá nhân chuyển nhượng); giấy chứng
nhận doanh nghiệp hoặc quyết định thành
lập và các giấy tờ liên quan khác... (đối
với tổ chức).
đ) Các giấy tờ liên quan khác (do các bên thỏa thuận).
2. Thời hạn bàn giao hồ sơ,
giấy tờ quy định tại Điều này:
a) Bên A có trách nhiệm bàn giao cho Bên B các
hồ sơ, giấy tờ quy định tại Khoản
1 Điều 2 này trong thời hạn (hoặc tại
thời điểm): .............................................................................................
b) Các bên lập biên bản về
việc bàn giao các giấy tờ, tài liệu nêu trên. Biên bản
bàn giao là bộ phận gắn liền của Văn
bản chuyển nhượng này.
3. Bên A chịu trách nhiệm về tính
hợp pháp, có thật, không bị giả mạo
đối với các văn bản, tài liệu bàn giao cho
Bên B.
Điều
3. Giá chuyển nhượng hợp đồng, thời
hạn và phương thức thanh toán tiền chuyển
nhượng hợp đồng
1. Giá chuyển nhượng hợp
đồng là: ........................................................................ đ
(Bằng
chữ: ................................................................................................................... )
Giá chuyển nhượng này đă bao
gồm:
a) Khoản tiền đă trả cho bên
cho thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng (công ty……………..) theo hợp đồng thuê mua nhà,
công tŕnh xây dựng cho đến thời điểm kư
văn bản chuyển nhượng này (có hóa đơn,
phiếu thu kèm theo) là: ………………đ (bằng
chữ ……………………), bằng ……..% giá trị hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng đă kư;
b) Các khoản tiền khác đă chi
trả (có hóa
đơn, phiếu thu kèm theo): ……………..đ (bằng chữ );
c) Khoản tiền chênh lệch Bên B
phải trả thêm cho Bên A ngoài hai khoản tiền nêu trên
là: ……………..đ (bằng chữ: .................................................................................................................... )
2. Phương thức thanh toán:
a) Đồng tiền thanh toán là:
tiền Đồng của Việt Nam;
b) H́nh thức thanh toán: bằng chuyển
khoản hoặc tiền mặt; h́nh thức thanh toán do các
bên tự thỏa thuận lựa chọn và tự chịu
trách nhiệm về việc thực hiện.
3. Thời hạn thanh toán: …………………… (do các
bên tự thỏa thuận)
Điều
4. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí
Thuế, lệ phí liên quan đến
việc chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng theo văn bản chuyển nhượng này do
Bên ……………………… chịu trách nhiệm nộp.
Các thỏa thuận khác...
Điều
5. Việc xác nhận chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng và bàn giao nhà, công
tŕnh xây dựng
1. Việc xác nhận chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng và bàn giao
nhà, công tŕnh xây dựng được quy định
tại Khoản 4 Điều 9 Nghị định số
……./2015/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
2. Văn bản xác nhận việc
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng của Bên cho thuê mua (công ty …………) là cơ sở xác
định các Bên đă hoàn thành việc chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng và là bộ phận không tách rời của văn
bản chuyển nhượng này. Mỗi Bên A và Bên B
giữ 01 bản gốc văn bản xác nhận của
Bên cho thuê mua (công ty …………..).
3. Kể từ thời điểm có
văn bản của Bên cho thuê mua (công ty …………….) xác nhận
việc chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng th́:
- Bên A chấm dứt toàn bộ giao
dịch với Bên cho thuê mua (công ty …………) và Bên B sẽ
trực tiếp giao dịch với Bên cho thuê mua (công ty
……………) để tiếp tục thực hiện Hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng.
- Toàn bộ quyền và nghĩa vụ
của Bên A trong Hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng và các kết
quả thực hiện hợp đồng được
chuyển giao cho Bên B; Bên B kế thừa toàn bộ
quyền và nghĩa vụ của Bên A trong hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng và các kết
quả thực hiện hợp đồng của Bên A.
- Bên A chấm dứt toàn bộ quyền
và nghĩa vụ trong hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng; Bên B phát sinh
toàn bộ quyền và nghĩa vụ của bên thuê mua nhà,
công tŕnh xây dựng trong hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng.
- Bên B trở thành bên thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng trong hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng.
- Bên A và Bên B tự chịu trách nhiệm
về việc thực hiện các cam kết trong văn
bản chuyển nhượng này; Bên cho thuê mua (công ty ……………)
không liên đới bất kỳ trách nhiệm pháp lư
đối với việc thực hiện các cam kết
trong văn bản chuyển nhượng này giữa Bên A và
Bên B.
4. Bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng
a) Bên A có trách nhiệm bàn giao cho Bên B nhà,
công tŕnh xây
dựng trong thời hạn ………. ngày kể từ ngày
được Bên cho thuê mua (công ty ……………..) xác nhận
việc chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
nhà, công tŕnh xây dựng.
b) Việc bàn giao nhà, công tŕnh xây dựng
được các bên lập thành biên bản.
c) Các bên tự thực hiện và tự
chịu trách nhiệm về việc bàn giao và nhận bàn
giao nhà, công tŕnh xây dựng theo thỏa thuận.
d) (Các
thỏa thuận khác) ............................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của hai bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy
đủ, đúng hạn số tiền nhận chuyển
nhượng hợp đồng quy định tại
Điều 3 của văn bản này;
b) Cam kết chịu trách nhiệm về
hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng quy
định tại Điều 1 của văn bản này
là: Không có tranh chấp, không được sử dụng
để cầm cố hoặc thế chấp và chưa
chuyển nhượng cho người khác;
c) Giao cho Bên B các tài liệu, giấy
tờ quy định tại Điều 2 của văn
bản này và các giấy tờ liên quan khác theo thỏa
thuận;
d) Cùng với Bên B làm thủ tục
chuyển nhượng
hợp đồng
tại cơ quan công chứng và xác nhận chuyển
nhượng hợp đồng tại Bên cho thuê mua (Công ty
……………….);
đ) Cung cấp cho Bên B biên lai đă
thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan đến
việc chuyển nhượng theo quy định;
e) Cung cấp các giấy tờ, tài
liệu cần thiết cho Bên cho thuê mua (Công ty ………….)
để thực hiện việc xác nhận chuyển
nhượng hợp đồng;
g) Chấm dứt các quyền và nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng theo quy định tại Khoản 3
Điều 5 của văn bản này;
h) Nộp phạt vi phạm theo thỏa thuận;
bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu gây
thiệt hại;
i) Không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng nếu các
bên không có thỏa thuận về các trường hợp được
đơn phương chấm dứt hợp đồng;
k) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ khác quy định trong hợp đồng và theo quy
định pháp luật.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
a) Thanh toán tiền nhận chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng cho Bên A theo
đúng thỏa
thuận (có giấy biên nhận do 2 bên kư xác nhận
hoặc chứng từ tài chính theo quy định);
b) Tiếp nhận từ Bên A các tài
liệu, giấy tờ quy định tại Điều 2
của văn bản này và các giấy tờ liên quan khác theo
thỏa thuận;
c) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng theo quy định tại Khoản 3
Điều 5 của văn bản này;
d) Cùng với Bên A làm thủ tục xác
nhận việc chuyển nhượng hợp đồng
tại cơ quan công chứng và xác nhận chuyển
nhượng hợp đồng tại Bên cho thuê mua (Công ty
………….);
đ) Cung cấp các giấy tờ, tài
liệu cần thiết cho Bên cho thuê mua (Công ty ………….)
để thực hiện việc xác nhận chuyển
nhượng hợp
đồng;
e) Nộp phạt vi phạm theo thỏa thuận;
bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu gây
thiệt hại;
g) Không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng nếu các bên không có thỏa
thuận về các trường
hợp được đơn phương chấm
dứt hợp đồng;
h) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ khác quy định trong hợp đồng và theo quy
định pháp luật.
Điều
7. Các thỏa thuận khác ....................................................................................
(Các
nội dung khác do các bên thỏa thuận, đảm bảo
không trái quy định pháp luật và đạo đức
xă hội, không trái các quy định đă có trong văn bản này).
Điều
8. Giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp có tranh chấp về các
nội dung của văn bản này th́ các bên bàn bạc,
thương lượng giải quyết. Nếu không
thương lượng
được th́ các bên có quyền yêu cầu Ṭa án nhân dân
giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều
9. Hiệu lực và thời hạn thực hiện hợp
đồng
Văn bản chuyển nhượng này
có hiệu lực kể từ thời điểm đáp
ứng đầy đủ các điều kiện sau
đây: Được kư đầy đủ bởi các
bên, được công chứng (nếu có), được
chủ đầu tư (Công ty …………) xác nhận việc
chuyển nhượng.
Văn bản này được lập
thành 04 bản và có giá trị pháp lư như nhau; mỗi bên
giữ 01 bản, 01 bản chuyển cho cơ quan thuế
và 01 bản lưu tại công ty (chủ đầu tư)
……………………………….
BÊN A |
BÊN B |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền1
Xác
nhận của bên cho thuê mua ………. (ghi tên công ty cho thuê mua nhà,
công tŕnh xây dựng ………………….)
(Bên cho thuê
mua nhà, công tŕnh xây
dựng chỉ xác nhận vào văn bản chuyển
nhượng này sau khi bên nhận chuyển nhượng
đă có biên lai thuế thu nhập hoặc giấy tờ
xác nhận việc miễn thuế thu nhập theo quy
định)
Công ty ……………. xác nhận ông/bà/tổ
chức …………….. là người đă thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng theo Hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây
dựng số ……………….. (hoặc là Bên đă nhận
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng theo văn bản chuyển nhượng
hợp đồng kư ngày …… của ông (bà) hoặc tổ chức …………………
nếu là chuyển nhượng từ lần thứ 2
trở đi), nay Công ty ………………….. xác nhận việc
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công
tŕnh xây dựng giữa ông (bà) hoặc tổ chức
…………………………… và ông (bà) hoặc tổ chức ……………………………………………..
Kể từ ngày kư xác nhận này, Công ty
………. sẽ chấm dứt giao dịch với ông/bà/tổ
chức ……….. và trực tiếp giao dịch với Bên
nhận chuyển nhượng Hợp đồng là
ông/bà/tổ chức ……….. theo địa chỉ ghi trong
văn bản chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng này.
Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng
được quyền tiếp tục thực hiện các
quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng thuê mua nhà, công tŕnh
xây dựng (Hợp đồng số: ……………..) đă kư
với Công ty chúng tôi./.
|
………, ngày … tháng … năm … Đại
diện công ty |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………., ngày … tháng … năm …
VĂN BẢN CHUYỂN NHƯỢNG
HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ Ở H̀NH THÀNH TRONG TƯƠNG
LAI
Căn cứ Luật Kinh doanh bất
động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số:
……/2015/NĐ-CP ngày ... tháng … năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp luật khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN
CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG (GỌI TẮT
LÀ BÊN A)
- Ông (Bà): ....................................................................................................................
- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu số: ...............................................................
Cấp ngày: …../…../……. Tại: .....................................................................................
- Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
- Email: ..........................................................................................................................
(Nếu
bên chuyển nhượng là nhiều người th́ ghi
thông tin cụ thể
của từng cá nhân chuyển nhượng. Nếu bên
chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Hợp
đồng thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai là
tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo
quy định pháp luật th́ gh́ thông tin của cả
vợ và chồng. Nếu bên chuyển nhượng là tổ chức th́ ghi
thông tin của tổ
chức)
II. BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG (GỌI
TẮT LÀ BÊN B)
- Ông (Bà): ....................................................................................................................
- Số CMTND: …………………………. Do CA …………. cấp
ngày: .................
- Nơi đăng kư hộ khẩu
thường trú: ............................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số điện
thoại liên hệ: ................................................................................................
- Số tài khoản (nếu có): ………………………
Tại ngân hàng: ............................
(Nếu
bên nhận chuyển nhượng là nhiều người th́ ghi thông tin cụ thể
của từng cá nhân chuyển nhượng. Nếu bên
nhận chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Hợp
đồng thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai là
tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo
quy định pháp luật th́ ghi thông tin của cả
vợ và chồng. Nếu bên nhận chuyển
nhượng là
tổ chức th́ ghi thông tin của tổ chức)
Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí
kư kết văn
bản chuyển nhượng Hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai này với các nội dung sau đây:
Điều
1. Bên A chuyển nhượng cho Bên B Hợp đồng
thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai như sau:
1. Thông tin về Hợp đồng thuê
mua nhà ờ h́nh thành trong tương lai được
chuyển nhượng
a) Tên, số Hợp đồng, ngày
kư,...
Thông tin về bên cho thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai:
- Công ty: .......................................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
(Ghi theo
thông tin của bên bán nhà ở có trong Hợp đồng thuê
mua nhà ở h́nh thành trong tương lai)
b) Thông tin về bên thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai:
- Ông/bà: …………………………………………….. (hoặc Công ty ................. )
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
(Ghi theo
thông tin của bên thuê mua nhà ở có trong Hợp đồng
thuê mua nhà ở h́nh thành trong tương lai)
2. Thông tin về nhà ở h́nh thành trong
tương lai cho thuê mua
a) Tên dự án: .................................................................................................................
b) Loại nhà ở: ...............................................................................................................
c) Diện tích nhà ở: …………m2 (ghi
theo hợp đồng thuê mua nhà ở)
d) Địa chỉ nhà ở, số
hiệu căn hộ: ...............................................................................
đ) Hiện trạng xây dựng nhà
ở: ....................................................................................
e) Giá thuê mua nhà ở ……………. đồng
(bằng chữ:............................................ )
(Ghi theo
Hợp đồng thuê mua nhà ở)
g) Số tiền thuê mua đă nộp cho
bên cho thuê mua nhà (Chủ đầu tư): ………………….
đồng (Bằng chữ:........................................................................................................................................ )
h) Thời hạn nộp tiền thuê mua
nhà ở các đợt tiếp theo: .........................................
i) Thời hạn bàn giao nhà ở: .........................................................................................
Điều
2. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo
1. Bên A bàn giao cho Bên B bản gốc và
bản sao các tài liệu, giấy tờ sau đây:
a) Hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai số ……….., kư ngày ……… và các Phụ
lục, văn bản, tài liệu kèm theo của Hợp
đồng.
b) Các chứng từ tài chính về
nộp tiền thuê mua nhà ở cho Công ty .....................
.........................................................................................................................................
c) Các văn bản chuyển nhượng hợp
đồng và chứng từ nộp thuế của các
lần chuyển nhượng trước.
d) Bản sao chứng minh thư hoặc
hộ chiếu, hộ khẩu, giấy tờ chứng minh
t́nh trạng hôn nhân và các giấy tờ liên quan
khác...(của cá nhân chuyển nhượng); giấy
chứng nhận doanh nghiệp hoặc quyết
định thành lập và các giấy tờ liên quan khác...
(đối với tổ chức).
đ) Các giấy tờ liên quan khác (do các bên thỏa thuận).
2. Thời hạn bàn giao hồ sơ,
giấy tờ quy định tại Điều này:
a) Bên A có trách nhiệm bàn giao cho Bên B các
hồ sơ, giấy tờ quy định tại Khoản
1 Điều 2 này trong thời hạn (hoặc tại
thời điểm): .............................................................................................
b) Các bên lập biên bản về
việc bàn giao các giấy tờ, tài liệu nêu trên. Biên
bản bàn giao là bộ phận gắn liền của
văn bản chuyển nhượng này.
3. Bên A chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, có
thật, không bị giả mạo đối với các văn
bản, tài liệu bàn giao cho Bên B.
Điều
3. Giá chuyển nhượng hợp đồng, thời
hạn và phương thức thanh toán tiền chuyển
nhượng hợp đồng
1. Giá chuyển nhượng hợp
đồng là: ........................................................................ đ
(Bằng
chữ:.................................................................................................................... )
Giá chuyển nhượng này đă bao
gồm:
a) Khoản tiền đă trả cho bên
cho thuê mua nhà ở (Công ty ………………) theo hợp đồng thuê
mua nhà ở h́nh thành trong
tương lai cho đến thời điểm kư văn
bản chuyển nhượng này (có hóa đơn, phiếu thu kèm theo) là:
……………….đ (bằng chữ
……………………...), bằng ………..% giá trị hợp đồng
thuê mua nhà ở đă kư.
b) Các khoản tiền khác đă chi
trả (có hóa
đơn, phiếu thu kèm theo): ……………………….đ (bằng
chữ ........................................................................................................................................ )
c) Khoản tiền chênh lệch Bên B
phải trả thêm cho Bên A ngoài hai khoản tiền nêu trên là:
…………………. đ (bằng chữ: ................................................................................. )
2. Phương thức thanh toán:
a) Đồng tiền thanh toán là:
Tiền Đồng của Việt Nam
b) H́nh thức thanh toán: Bằng chuyển
khoản hoặc tiền mặt; h́nh thức thanh toán do các
bên tự thỏa thuận lựa chọn và tự chịu
trách nhiệm về
việc thực hiện.
3. Thời hạn thanh toán: ……………………. (do các
bên tự thỏa thuận)
Điều
4. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí
Thuế, lệ phí liên quan đến
việc chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở h́nh
thành trong tương lai theo Văn bản chuyển
nhượng này do bên ………………………….. chịu trách nhiệm
nộp.
Điều
5. Việc xác nhận chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà ở
1. Việc xác nhận chuyển nhượng hợp
đồng thuê mua nhà, công tŕnh xây dựng và bàn giao nhà, công
tŕnh xây dựng được quy định tại
Khoản 4 Điều 9 Nghị định số:
…../2015/NĐ-CP ngày ….. tháng …… năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Kinh doanh bất động sản;
2. Xác nhận của Chủ đầu
tư về việc chuyển nhượng hợp đồng
thuê mua nhà ở là cơ sở xác định các Bên đă
hoàn thành việc chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà
ở và là bộ phận không tách rời của Văn
bản chuyển nhượng này.
3. Kể từ thời điểm
được Chủ đầu tư xác nhận việc
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở th́:
- Bên A chấm dứt toàn bộ giao
dịch với chủ đầu tư và Bên B sẽ
trực tiếp giao dịch với chủ đầu
tư để tiếp tục thực hiện Hợp
đồng thuê mua nhà ở.
- Toàn bộ quyền và nghĩa vụ
của Bên A trong Hợp
đồng thuê mua nhà ở và các kết quả
thực hiện hợp
đồng được chuyển giao cho Bên B; Bên B
kế thừa toàn bộ quyền và nghĩa vụ của
Bên A trong hợp
đồng thuê mua nhà ở và các kết quả
thực hiện hợp
đồng của Bên A.
- Bên A chấm dứt toàn bộ quyền
và nghĩa vụ trong hợp đồng thuê mua nhà ở;
Bên B phát sinh toàn bộ quyền và nghĩa vụ của bên
mua nhà trong hợp
đồng thuê mua nhà ở.
- Bên B trở thành bên thuê mua nhà trong
hợp đồng thuê mua nhà ở.
- Bên A và Bên B tự chịu trách nhiệm
về việc thực hiện các cam kết trong Văn
bản chuyển nhượng này; Chủ đầu tư
không liên đới bất kỳ trách nhiệm pháp lư
đối với việc thực hiện các cam kết
trong Văn bản chuyển nhượng này giữa Bên A và
Bên B.
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của hai bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy
đủ, đúng hạn số tiền nhận chuyển
nhượng hợp
đồng quy định tại Điều 3 của văn
bản này;
b) Cam kết chịu trách nhiệm về
hợp đồng thuê mua nhà ở quy định tại
Điều 1 của văn
bản này là: Không có tranh chấp, không được
sử dụng để cầm cố hoặc thế
chấp và chưa chuyển nhượng cho người
khác;
c) Giao cho Bên B các tài liệu, giấy
tờ quy định tại Điều 2 của văn
bản này và các giấy tờ liên quan khác theo thỏa
thuận;
d) Cùng với Bên B làm thủ tục
chuyển nhượng hợp đồng tại cơ quan công chứng
và xác nhận chuyển nhượng hợp đồng
tại Chủ đầu tư (công ty..............);
đ) Cung cấp cho Bên B biên lai đă
thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan đến
việc chuyển nhượng theo quy định;
e) Cung cấp các giấy tờ, tài
liệu cần thiết cho Chủ đầu tư (công ty
……………..) để thực hiện việc xác nhận
chuyển nhượng hợp đồng;
g) Chấm dứt các quyền và nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng thuê mua nhà
ở theo quy định tại Khoản 3 Điều 5
của văn bản này;
h) Nộp phạt vi phạm theo thỏa thuận;
bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu gây
thiệt hại;
i) Không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng nếu các
bên không có thỏa thuận về các trường hợp
được đơn phương chấm dứt hợp đồng;
k) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ khác quy định trong hợp đồng và theo quy
định pháp luật.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
a) Thanh toán tiền nhận chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở cho Bên A theo
đúng thỏa
thuận (có giấy biên nhận do 2 bên kư xác nhận
hoặc chứng từ tài chính theo quy định);
b) Tiếp nhận từ Bên A các tài
liệu, giấy tờ quy định tại Điều 2
của văn bản này và các giấy tờ liên quan khác theo
thỏa thuận;
c) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng thuê mua nhà ở theo quy
định tại Khoản 3 Điều 5 của văn
bản này;
d) Cùng với Bên A làm thủ tục xác
nhận việc chuyển nhượng hợp đồng
tại cơ quan công chứng và xác nhận…….., ngày ….. tháng
…. năm …… chuyển nhượng hợp đồng
tại Chủ đầu tư (công ty );
đ) Cung cấp các giấy tờ, tài
liệu cần thiết cho Chủ đầu tư (công ty
………………) để thực hiện việc xác nhận
chuyển nhượng hợp đồng;
e) Nộp phạt vi phạm theo thỏa thuận;
bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu gây
thiệt hại;
g) Không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng nếu các
bên không có thỏa thuận về các trường hợp
được đơn phương chấm dứt hợp đồng;
h) Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ khác quy định trong hợp đồng và theo quy
định pháp luật.
Điều
7. Các thỏa thuận khác ....................................................................................
(Các
nội dung khác do các bên thỏa thuận, đảm bảo
không trái quy định pháp luật và đạo đức
xă hội, không trái các quy định đă có trong văn
bản này)
Điều
8. Giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp có tranh chấp
về các nội dung của văn bản này th́ các bên bàn
bạc, thương lượng giải quyết. Nếu
không thương lượng được th́ các bên có
quyền yêu cầu Ṭa án nhân dân giải quyết theo quy
định của pháp luật.
Điều
9. Hiệu lực và thời hạn thực hiện hợp
đồng
Văn bản chuyển nhượng này có
hiệu lực kể từ thời điểm đáp ứng
đầy đủ các điều kiện sau đây:
Được kư đầy đủ bởi các bên,
được công chứng (nếu có), được
Chủ đầu tư (công ty ………..) xác nhận việc
chuyển nhượng.
Văn bản này được lập
thành 04 bản và có giá trị pháp lư như nhau; mỗi bên
giữ 01 bản, 01 bản chuyển cho cơ quan thuế
và 01 bản lưu tại công ty (chủ đầu tư) .......................................
BÊN A |
BÊN B |
Chứng nhận của công chứng
hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền1
Xác nhận của Chủ đầu
tư …………… (ghi tên công ty …………………..)
(Chủ
đầu tư chỉ xác nhận vào văn bản
chuyển nhượng này sau khi bên nhận chuyển
nhượng đă có biên lai thuế hoặc giấy tờ
xác nhận việc miễn thuế thu nhập theo quy
định)
Công ty ……………… xác nhận ông/bà/tổ
chức …………. là người đă mua nhà theo Hợp đồng
thuê mua nhà ở số ……………… (hoặc
là Bên đă
nhận chuyển nhượng hợp đồng thuê mua
nhà ở theo văn bản chuyển nhượng hợp
đồng kư ngày ….. của ông (bà) hoặc tổ chức ….
……………….. nếu là
chuyển nhượng từ lần thứ 2 trở
đi), nay công ty ……………… xác nhận việc chuyển
nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở giữa ông
(bà) hoặc tổ chức ………………………. và ông (bà) hoặc tổ
chức …………………………
Kể từ ngày kư xác nhận này, Công ty
……….. sẽ chấm dứt giao dịch với ông/bà/tổ
chức ……… và trực tiếp giao dịch với Bên
nhận chuyển nhượng hợp đồng là
ông/bà/tổ chức …….. theo địa chỉ ghi trong văn bản
chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở này.
Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng
được quyền tiếp tục thực hiện các
quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng thuê mua nhà ở
(Hợp đồng số: ………………) đă kư với Công ty chúng
tôi./.
|
……….., ngày
… tháng … năm … |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP
CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân
tỉnh (thành phố) ……………..
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng
nhận đăng kư doanh nghiệp số: .........................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
kinh doanh số: .............................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………………. Chức vụ: .......................
- Số điện
thoại liên hệ: ................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu
tư dự án: ..................................................................................
Thuộc địa bàn xă …………… huyện
……………. tỉnh ........................................
Đề nghị được
chuyển nhượng toàn bộ dự án ………… với các
nội dung chính như sau:
I.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: .................................................................................................................
2. Địa điểm: ...................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ....................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất:
.............................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ...........................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
8. Tóm tắt t́nh h́nh triển khai dự
án: .......................................................................
II. LƯ DO
XIN CHUYỂN NHƯỢNG:
.........................................................................................................................................
III.
ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG LÀ:
(Tên chủ đầu
tư mới; địa chỉ; người đại diện;
năng lực tài chính; kinh nghiệm)
IV.
PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ
NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN
QUAN:
.........................................................................................................................................
V. CAM
KẾT:
.........................................................................................................................................
(Có báo cáo
t́nh h́nh thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi
nhận: |
……, ngày
.... tháng …. năm ….. |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP
CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân
tỉnh (thành phố)………..
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng
nhận đăng kư doanh nghiệp số: .........................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
kinh doanh số: .............................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ………………………… Chức vụ: ....................
- Số điện
thoại liên hệ: ................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ..................................................................................
Thuộc địa bàn xă ………….. huyện
……………. tỉnh ..........................................
Đề nghị được
chuyển nhượng một phần dự án …………..
với các nội dung chính như sau:
I.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: .................................................................................................................
2. Địa điểm: ...................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ....................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất của
dự án: ...........................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ...........................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
8. Tóm tắt t́nh h́nh triển khai dự
án: .......................................................................
II. XIN PHÉP
CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất: ............................................................................................................
2. Vị trí khu
đất: ...........................................................................................................
3. Quy mô công tŕnh: ..................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực
hiện: .....................................................................................
III. LƯ DO
XIN CHUYỂN NHƯỢNG:
.........................................................................................................................................
IV.
ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN
CHUYỂN NHƯỢNG LÀ:
(Tên chủ đầu tư mới; địa chỉ;
người đại diện; năng lực tài chính; kinh
nghiệm)
V.
PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ
NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN
QUAN:
.........................................................................................................................................
VI. CAM
KẾT: ............................................................................................................
(Có báo cáo t́nh h́nh thực hiện dự
án gửi kèm theo)./.
Nơi
nhận: |
…….., ngày
.... tháng ….
năm … |
Tên
chủ đầu tư: ……… |
CỘNG
H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. |
BÁO CÁO QUÁ TR̀NH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân
………………
1. Tên
chủ đầu tư:
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Người
đại diện ............................................................................................................
- Số điện
thoại ..............................................................................................................
2. Thông tin
chung về dự án
- Tên dự án ....................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự
án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép
đầu tư,...)
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất:
………………………… Trong đó bao gồm: .......................
+ Quy mô (diện tích đất, quy
hoạch sử dụng đất, hệ số sử
dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công
tŕnh (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng,
diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..) .....................................................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rơ
cơ cấu nguồn vốn) .......................................................
+ Tổng tiến độ và tiến
độ chi tiết của dự án .............................................................
+ Các thông tin khác ....................................................................................................
3. Các
văn bản hồ sơ pháp lư của dự án gồm: .......................................................
4. Quá tŕnh
thực hiện
dự án:
- T́nh h́nh giải phóng mặt bằng ................................................................................
- T́nh h́nh nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất ........................................................
- T́nh h́nh xây dựng hạ tầng kỹ thuật ......................................................................
- T́nh h́nh xây dựng nhà, công tŕnh xây dựng ......................................................
- Tiến độ thực hiện
dự án ............................................................................................
- T́nh h́nh huy động vốn ...........................................................................................
- T́nh h́nh bán nhà ở
(hoặc t́nh h́nh kinh doanh BĐS) .......................................
- T́nh h́nh chuyển nhượng
đất cho các nhà đầu tư cấp 2 .....................................
- Các vấn đề
khác .........................................................................................................
5. Các
nội dung đă cam kết với khách hàng: ........................................................
6. Các
quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên
quan: .........................
Nơi
nhận: |
CHỦ
ĐẦU TƯ |
Tên
chủ đầu tư ……….. |
CỘNG
H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……… |
………., ngày
…… tháng …..
năm ……… |
BÁO CÁO
QUÁ TR̀NH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN
CHUYỂN NHƯỢNG
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ .........................................................................................................................
- Người
đại diện ............................................................................................................
- Số điện thoại ..............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án
chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án ....................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự
án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu
tư ….)
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………. Trong
đó bao gồm: ..........................
+ Quy mô (diện tích đất, quy
hoạch sử dụng đất, hệ số sử
dụng đất, ……….)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công
tŕnh (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng,
diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..) .....................................................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (nêu rơ
cơ cấu nguồn vốn) ........................................................
+ Tổng
tiến độ và tiến độ chi tiết của
dự án .............................................................
+ Các thông tin khác ....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án
chuyển nhượng
- Diện tích đất ...............................................................................................................
- Quy mô công tŕnh .....................................................................................................
- Tiến độ thực hiện,
hiện trạng ...................................................................................
- Hồ sơ pháp lư .............................................................................................................
- Các thông tin khác .....................................................................................................
3. Các
văn bản hồ sơ pháp lư của dự án gồm: .......................................................
4. Quá tŕnh
thực hiện dự án:
- T́nh h́nh giải phóng mặt bằng ................................................................................
- T́nh h́nh nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất ........................................................
- T́nh h́nh xây dựng hạ tầng
kỹ thuật ......................................................................
- T́nh h́nh xây dựng nhà, công tŕnh xây
dựng ......................................................
- Tiến độ thực hiện
dự án ............................................................................................
- T́nh h́nh huy động vốn ...........................................................................................
- T́nh h́nh bán nhà (hoặc t́nh h́nh kinh doanh
BĐS) ..........................................
- T́nh h́nh chuyển nhượng
đất cho các nhà đầu tư cấp 2 .....................................
- Các vấn đề khác .........................................................................................................
5. Quá tŕnh
thực hiện của phần dự án chuyển
nhượng:
- T́nh h́nh giải phóng mặt bằng ................................................................................
- T́nh h́nh nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất ........................................................
- T́nh h́nh xây dựng hạ tầng
kỹ thuật ......................................................................
- T́nh h́nh xây dựng công tŕnh, nhà ở ....................................................................
- Tiến độ
thực hiện dự án ............................................................................................
- T́nh h́nh huy động vốn ...........................................................................................
- T́nh h́nh kinh doanh bán nhà, (hoặc t́nh h́nh
kinh doanh bất động sản .......
.........................................................................................................................................
- Các vấn đề khác .........................................................................................................
6. Các
nội dung đă cam kết với khách hàng ..........................................................
7. Các
quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên
quan ..........................
Nơi
nhận: |
CHỦ
ĐẦU TƯ |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ
DỰ ÁN
Kính gửi:
……………………………………
1. Tên doanh
nghiệp xin nhận chuyển nhượng dự án ...........................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy đăng kư thành lập doanh
nghiệp số: .............................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh số: .............................................................
- Người
đại diện theo pháp luật .................................................................................
2. Năng
lực về tài chính
(về vốn chủ sở hữu, khả năng huy
động vốn .............. )
3. Năng
lực kinh nghiệm (các
dự án tương tự đă và đang triển khai
về quy mô, vốn đầu tư ….…………; số năm
kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất
động sản...):........................................
4.
Đề nghị được nhận chuyển
nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ...................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: .............................................................................................................
- Địa
điểm: ....................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất
của dự án: .............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .......................................................................................................
5. Cam
kết: Nếu
được cấp có thẩm quyền cho phép
được nhận chuyển nhượng và làm chủ
đầu tư dự án………………….., Công ty chúng tôi xin cam
kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai
tiếp dự án ...........................................................................
- Về tiến độ .........................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các
nghĩa vụ của chủ đầu tư đối
với khách hàng và các bên có liên quan
.........................................................................................................................................
Nơi
nhận: |
…….., ngày
.... tháng …. năm….. |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT
PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi:
……………………………
1. Tên doanh
nghiệp xin nhận chuyển nhượng một phần dự án: .......................
- Địa chỉ .........................................................................................................................
- Giấy đăng kư thành lập doanh
nghiệp số: .............................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
kinh doanh số: .............................................................
- Người đại diện theo pháp
luật: ................................................................................
2. Năng
lực về tài chính
(về vốn chủ sở hữu, khả năng huy
động vốn....): ........
3. Năng
lực kinh nghiệm (các
dự án tương tự đă và đang triển khai
về quy mô, vốn đầu tư...; số năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất
động sản,...): .......................................................
4.
Đề nghị được nhận chuyển
nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án: ...................................................................................................................
- Địa điểm: ....................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất
của dự án: .............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .......................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin
nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất: .............................................................................................................
- Quy mô công tŕnh: ...................................................................................................
- Hiện trạng đang thực
hiện:........................................................................................
5. Cam
kết: Nếu được cấp có
thẩm quyền cho phép được nhận chuyển
nhượng một phần……..……….., Công ty chúng tôi xin cam
kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai
tiếp dự án ...........................................................................
- Về tiến
độ ...................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện
nghĩa vụ của chủ đầu tư đối
với khách hàng và các bên có liên quan
.........................................................................................................................................
Nơi
nhận: |
…..…..,
ngày ... tháng …. năm … |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/QĐ-UBND |
……………, ngày
….. tháng......năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về chấp thuận chuyển
nhượng dự án (hoặc một phần dự
án)……………..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ …………….
Căn cứ ........................................................................................................................... ;
Căn cứ ........................................................................................................................... ;
Xét đề nghị của ............................................................................................................ ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Chấp thuận cho
chuyển nhượng dự án (hoặc một phần
dự án) ........... từ công ty ……….. cho công ty …………………… với
các nội dung sau:
1. Quy mô và kết quả thực hiện
của dự án xin chuyển nhượng:
a) Quy mô đầu tư xây dựng
của toàn bộ dự án (theo Quyết định số......)
- Quy mô sử dụng đất:
+ Tổng
diện tích đất:
+ Diện tích đất xây dựng công
tŕnh:
+ Diện tích đất giao thông; công
viên; cấp thoát
nước....
+ Hệ số sử dụng
đất: ....................................................................................................
- Quy mô đầu tư xây dựng:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng
+ Quy mô công tŕnh:
+ Mật độ xây dựng: ......................................................................................................
- Tổng mức đầu tư
của dự án:
- Nguồn vốn đầu tư:
- Tiến độ thực hiện dự án:
b) Quy mô của phần dự án
chuyển nhượng (nếu
là chuyển
nhượng một phần dự án)
c) Kết
quả thực hiện dự
án:
2. Bên chuyển nhượng dự án
(hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp: ..............................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
kinh doanh: ..................................................................
3. Bên nhận chuyển nhượng
dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng kư
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh:
Điều
2. Chậm nhất là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận Quyết
định này, Bên chuyển nhượng và Bên nhận
chuyển nhượng phải kư kết hợp
đồng chuyển nhượng và hoàn thành việc bàn
giao dự án (hoặc một phần dự án) theo quy
định tại Điều 51 Luật Kinh doanh bất
động sản và Nghị định số
……/2015/NĐ-CP ngày …. tháng …… năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của
Luật Kinh doanh bất động sản ..................................................................................................................................
Điều
3. Quyền và nghĩa vụ của Bên chuyển
nhượng (theo Khoản 1 Điều 52 Luật Kinh doanh
bất động sản)
- Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
của ḿnh đối với toàn bộ hoặc một
phần dự án cho chủ đầu tư nhận
chuyển nhượng để tiếp tục
đầu tư xây dựng bất động sản
để kinh doanh, trừ các quyền và nghĩa vụ
đă thực hiện xong mà không liên quan đến chủ
đầu tư nhận chuyển nhượng và việc
tiếp tục triển khai dự án, phần dự án
đó;
- Chuyển giao hồ sơ liên quan cho bên
nhận chuyển nhượng; thông báo kịp thời,
đầy đủ, công khai và giải quyết thỏa
đáng quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và các
bên liên quan tới dự án, phần dự án chuyển
nhượng;
- Phối hợp với bên nhận
chuyển nhượng làm thủ tục chuyển quyền
sử dụng đất cho bên nhận chuyển
nhượng theo quy định của pháp luật về
đất đai;
- Trường hợp chuyển
nhượng một phần dự án bất động
sản, bên chuyển nhượng có quyền yêu cầu bên
nhận chuyển nhượng tiếp tục đầu
tư xây dựng nhà, công tŕnh xây dựng trong phần dự
án nhận chuyển nhượng theo đúng tiến
độ và quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy
hoạch tổng mặt bằng của dự án; theo dơi và
thông báo kịp thời với cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về hành vi vi phạm trong việc sử
dụng đất, đầu tư xây dựng của bên nhận
chuyển nhượng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
- Các quyền và nghĩa vụ khác: ...................................................................................
Điều
4. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển
nhượng (theo Khoản 2 Điều 52 Luật Kinh doanh
bất động sản)
- Kế thừa và thực hiện
quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư
chuyển nhượng đă chuyển giao theo quyết
định phê duyệt dự án;
- Tiếp tục triển khai đầu tư xây
dựng, kinh doanh dự án theo đúng tiến độ,
nội dung của dự án đă được phê
duyệt;
- Trường hợp nhận chuyển
nhượng một phần dự án bất động
sản, bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm
thực hiện các yêu cầu của bên chuyển
nhượng dự án về việc bảo đảm
tiến độ, tuân thủ quy hoạch của dự án
trong quá tŕnh đầu tư xây dựng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước theo quy định của pháp
luật;
- Thực hiện các quyền và nghĩa
vụ của Chủ đầu tư dự án theo quy
định pháp luật;
- Các quyền và nghĩa vụ khác: ...................................................................................
Điều
5. Trách nhiệm của các Sở ngành có liên quan: ..........................................
Điều
6. (Các cá nhân và cơ quan
đơn vị có liên quan gồm ……………) chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KƯ |
1
Nếu bên mua là tổ
chức th́ ghi thông tin tên của tổ chức,
địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ,
giấy chứng nhận đăng kư doanh nghiệp, mă số doanh
nghiệp, tên và chức vụ người đại
diện theo pháp luật của tổ chức đó, số
điện thoại liên hệ, số tài khoản (nếu
có), mă số thuế.
2
Trường hợp các bên thỏa thuận bàn giao nhà, công
tŕnh xây dựng
h́nh thành trong
tương lai theo tiến độ xây dựng: Hai bên
thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện
việc xây dựng nhà, công tŕnh xây dựng theo đúng
tiến độ thỏa thuận dưới đây:
a) Giai đoạn 1: …………………………
b) Giai đoạn 2: …………………………
c) Giai đoạn 3: ………………………….
3
Nếu mua bán nhà ở là căn hộ nhà chung cư th́ Bên
bán phải thông báo cho Bên mua biết rơ các quyền và
nghĩa vụ đối với phần diện tích
sở hữu chung, sở hữu riêng của căn hộ mua bán và quy
chế quản lư sử dụng nhà chung cư đó).
4 Bên
Bán cam kết bảo đảm chất lượng xây
dựng nhà, công tŕnh xây dựng theo đúng thiết kế
đă được phê duyệt và sử dụng đúng
(hoặc tương đương) các vật liệu xây
dựng nhà, công tŕnh
xây dựng mà hai bên đă cam kết trong hợp đồng này.
5
Nếu bên mua tự đi làm thủ tục th́ bên mua có
quyền yêu cầu Bên bán phối hợp, cung cấp các giấy tờ có
liên quan để làm thủ tục đề nghị
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu đối với nhà,
công tŕnh xây dựng.
6 Trường
hợp mua nhà, công tŕnh xây
dựng đang cho thuê, phải bảo đảm
quyền, lợi ích của bên thuê theo thỏa thuận trong hợp
đồng thuê khi thời hạn thuê c̣n hiệu lực.
7 Đối với trường hợp phải chứng
thực hoặc công chứng theo quy định pháp
luật.
1
Nếu bến thuê là tổ chức th́ ghi thông tin tên của
tổ chức,
địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ,
giấy chứng nhận đăng kư doanh nghiệp, mă
số doanh nghiệp, tên và chức vụ người
đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, số điện thoại
liên hệ, số tài khoản (nếu có), mă số thuế.
2
Đối với trường
hợp phải chứng thực hoặc công chứng
theo quy định pháp luật.
1
Nếu bên thuê mua là tổ chức th́ ghi thông tin tên của tổ
chức, địa chỉ trụ sở chính, địa
chỉ, giấy chứng nhận đăng kư doanh nghiệp, mă số
doanh nghiệp, tên và chức vụ người đại
diện theo pháp luật của tổ chức đó, số
điện thoại liên hệ, số tài khoản (nếu
có), mă số thuế.
2 Đối với trường hợp phải chứng
thực hoặc công chứng theo quy định pháp
luật.
1
Nếu bên nhận chuyển nhượng là tổ chức th́ ghi
thông tin tên của tổ chức, địa chỉ trụ
sở chính, địa chỉ, giấy chứng nhận
đăng kư doanh nghiệp, mă số doanh nghiệp, tên và
chức vụ người đại diện theo pháp
luật của tổ chức đó, số điện
thoại liên hệ, số tài khoản (nếu có), mă số
thuế.
2 Đối với trường hợp phải công chứng
hoặc chứng thực theo quy định pháp luật.
1 Nếu bên thuê là tổ chức th́ ghi
thông tin tên của tổ chức, địa chỉ trụ
sở chính, địa chỉ, giấy chứng nhận
đăng kư doanh nghiệp, mă số doanh nghiệp, tên và chức
vụ người
đại diện theo pháp luật của tổ chức
đó, số điện thoại liên hệ, số tài
khoản (nếu có), mă số thuế.
2 Đối với trường hợp phải công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật.
1 Đối với trường hợp
phải công chứng hoặc chứng thực theo quy
định pháp luật
1 Đối với
trường hợp phải
công chứng hoặc chứng thực theo quy định
pháp luật