VĂN BẢN PHÁP LUẬT

 

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở

1. Văn bản hợp nhất 03/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 7 năm 2020 Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

2. Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ và Nghị định số 30/2021/-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

3. Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lư nhà ở xă hội, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021.

4. Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về cải tạo , xây dựng lại nhà chung cư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 (hết hiệu lực ngày 01/9/2021 – bị thay thế bởi

5. Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lư và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

6. Thông tư số 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam Hướng dẫn tŕnh tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở h́nh thành trong tương lai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2015.

7. Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lư nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2019.

8. Thông tư số 21/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.

9. Thông tư số 27/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lư và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.

10. Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng kư thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 thay thế cho Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 Hướng dẫn việc đăng kư thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

11. Công văn 9505/NHNN-QLNH năm 2015 về triển khai thi hành điểm b khoản 4 Điều 84 Nghị định 99/2015/NĐ-CP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

12. Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, băi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2021

MỤC LỤC CHI TIẾT

1. Văn bản hợp nhất 03/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 7 năm 2020 Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. 20

Chương I. Những quy định chung. 21

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 21

Điều 2. Đối tượng áp dụng. 21

Điều 3. Giải thích từ ngữ.. 21

Điều 4. Quyền có chỗ ở và quyền sở hữu nhà ở. 22

Điều 5. Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở. 22

Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm.. 22

Chương II. Sở hữu nhà ở. 23

Điều 7. Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.. 23

Điều 8. Điều kiện được công nhận quyền sở hữu nhà ở. 24

Điều 9. Công nhận quyền sở hữu nhà ở. 24

Điều 10. Quyền của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở. 25

Điều 11. Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở. 25

Điều 12. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở. 26

Chương III. Phát triển nhà ở. 27

Mục 1. Quy định chung về phát triển nhà ở. 27

Điều 13. Chính sách phát triển nhà ở. 27

Điều 14. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở. 27

Điều 15. Chương tŕnh, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương. 28

Điều 16. Xác định quỹ đất cho phát triển nhà ở. 28

Điều 17. Hình thức phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở[2] 28

Điều 18. Các trường hợp phát triển nhà ở và trường hợp xây dựng nhà ở theo dự án. 29

Điều 19. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở. 29

Điều 20. Nguyên tắc kiến trúc nhà ở. 30

Mục 2. Phát triển nhà ở thương mại theo dự án. 30

Điều 21. Điều kiện làm chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại 30

Điều 22. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại và lựa chọn chủ đầu tư dự án. 30

Điều 23. H́nh thức sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại 30

Điều 24. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở thương mại 31

Điều 25. Quyền của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại 31

Điều 26. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại 31

Mục 3. Phát triển nhà ở công vụ. 32

Điều 27. Nhà ở công vụ và kế hoạch phát triển nhà ở công vụ. 32

Điều 28. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ và lựa chọn chủ đầu tư dự án. 33

Điều 29. Đất để xây dựng nhà ở công vụ. 33

Điều 30. Mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ. 34

Điều 31. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ. 34

Điều 32. Đối tượng và điều kiện được thuê nhà ở công vụ. 34

Điều 33. Nguyên tắc xác định giá thuê nhà ở công vụ. 35

Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của người thuê nhà công vụ. 35

Mục 4. Phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư.. 36

Điều 35. Nguyên tắc phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư.. 36

Điều 36. Các h́nh thức bố trí nhà ở để phục vụ tái định cư.. 37

Điều 37. Đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư.. 37

Điều 38. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư và việc lựa chọn chủ đầu tư dự án  37

Điều 39. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở để phục vụ tái định cư.. 38

Điều 40. Quản lư chất lượng nhà ở để phục vụ tái định cư.. 38

Điều 41. Mua nhà ở thương mại và sử dụng nhà ở xă hội để phục vụ tái định cư.. 38

Mục 5. Phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 39

Điều 42. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân tại khu vực nông thôn  39

Điều 43. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân tại khu vực đô thị 39

Điều 44. Đất để phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 39

Điều 45. Phương thức phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 40

Điều 46. Tiêu chuẩn và chất lượng nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 40

Điều 47. Trách nhiệm của hộ gia đ́nh, cá nhân trong việc phát triển nhà ở. 40

Điều 48. Hộ gia đ́nh, cá nhân hợp tác giúp nhau xây dựng nhà ở, cải tạo chỉnh trang đô thị 41

Chương IV. Chính sách về nhà ở xă hội 41

Mục 1. Những quy định chung. 41

Điều 49. Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội 41

Điều 50. H́nh thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội 41

Điều 51. Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội 42

Điều 52. Nguyên tắc thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội 42

Mục 2. Chính sách phát triển và quản lư nhà ở xă hội để cho thuê, cho thuê mua, để bán. 43

Điều 53. Các h́nh thức phát triển nhà ở xă hội 43

Điều 54. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xă hội 43

Điều 55. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xă hội 43

Điều 56. Đất để xây dựng nhà ở xă hội 44

Điều 57. Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xă hội 44

Điều 58. Ưu đăi chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xă hội 45

Điều 59. Ưu đăi đối với tổ chức tự lo chỗ ở cho người lao động. 45

Điều 60. Xác định giá thuê, giá thuê mua nhà ở xă hội do Nhà nước đầu tư.. 46

Điều 61. Xác định giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà ở xă hội không phải do Nhà nước đầu tư xây dựng. 46

Điều 62. Nguyên tắc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở xă hội 46

Điều 63. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xă hội 47

Điều 64. Quản lư, sử dụng nhà ở xă hội 48

Mục 3.  Chính sách nhà ở xă hội cho hộ gia đ́nh, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở  49

Điều 65. Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đ́nh, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở. 49

Điều 66. H́nh thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đ́nh, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở. 49

Chương V. Tài chính cho phát triển nhà ở. 50

Điều 67. Các nguồn vốn phục vụ cho phát triển nhà ở. 50

Điều 68. Nguyên tắc huy động vốn cho phát triển nhà ở. 50

Điều 69. Vốn phục vụ cho phát triển nhà ở thương mại 50

Điều 70. Vốn để thực hiện chính sách nhà ở xă hội 51

Điều 71. Vốn cho phát triển nhà ở công vụ. 51

Điều 72. Vốn cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư.. 51

Điều 73. Vốn cho phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 51

Điều 74. Vay vốn ưu đăi thông qua Ngân hàng chính sách xă hội để phát triển nhà ở xă hội 51

Chương VI. Quản lư, sử dụng nhà ở. 52

Mục 1. Quy định chung về quản lư, sử dụng nhà ở. 52

Điều 75. Nội dung quản lư, sử dụng nhà ở. 52

Điều 76. Lập hồ sơ về nhà ở. 52

Điều 77. Lưu trữ và quản lư hồ sơ nhà ở. 52

Điều 78. Bảo hiểm nhà ở. 53

Điều 79. Quản lư, sử dụng nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử.. 53

Mục 2. Quản lư, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 53

Điều 80. Các loại nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 53

Điều 81. Quản lư, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 54

Điều 82. Đối tượng, điều kiện được thuê, thuê mua, mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước  55

Điều 83. Cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 55

Điều 84. Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 56

Mục 3. Bảo hành, bảo tŕ, cải tạo nhà ở. 56

Điều 85. Bảo hành nhà ở. 56

Điều 86. Bảo tŕ nhà ở. 57

Điều 87. Cải tạo nhà ở. 57

Điều 88. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở trong việc bảo tŕ, cải tạo nhà ở. 57

Điều 89. Bảo tŕ, cải tạo nhà ở đang cho thuê. 58

Điều 90. Bảo tŕ, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 58

Điều 91. Bảo tŕ, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu chung. 58

Mục 4. Phá dỡ nhà ở. 59

Điều 92. Các trường hợp nhà ở phải phá dỡ. 59

Điều 93. Trách nhiệm phá dỡ nhà ở. 59

Điều 94. Yêu cầu khi phá dỡ nhà ở. 59

Điều 95. Cưỡng chế phá dỡ nhà ở. 59

Điều 96. Chỗ ở của chủ sở hữu khi nhà ở bị phá dỡ. 60

Điều 97. Phá dỡ nhà ở đang cho thuê. 60

Chương VII. Quản lư, sử dụng nhà chung cư.. 60

Mục 1. Quản lư, sử dụng, bảo tŕ nhà chung cư.. 60

Điều 98. Phân hạng nhà chung cư.. 60

Điều 99. Thời hạn sử dụng nhà chung cư.. 61

Điều 100. Phần sở hữu riêng và phần sở hữu chung của nhà chung cư.. 61

Điều 101. Chỗ để xe và việc xác định diện tích sử dụng căn hộ, diện tích khác trong nhà chung cư   62

Điều 102. Hội nghị nhà chung cư.. 63

Điều 103. Ban quản trị nhà chung cư.. 63

Điều 104. Quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư.. 64

Điều 105. Quản lư vận hành nhà chung cư.. 65

Điều 106. Giá dịch vụ quản lư vận hành nhà chung cư.. 66

Điều 107. Bảo tŕ nhà chung cư.. 66

Điều 108. Kinh phí bảo tŕ phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu. 67

Điều 109. Quản lư, sử dụng kinh phí bảo tŕ phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu. 68

Mục 2. Phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.. 68

Điều 110. Các trường hợp phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.. 68

Điều 111. Lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.. 69

Điều 112. Yêu cầu đối với việc phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư   69

Điều 113. Các h́nh thức cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.. 69

Điều 114. Chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.. 70

Điều 115. Phương án bố trí tái định cư khi phá dỡ nhà chung cư.. 70

Điều 116. Bố trí nhà ở tái định cư.. 70

Chương VIII. Giao dịch về nhà ở. 71

Mục 1.  Quy định chung về các giao dịch về nhà ở. 71

Điều 117. Các h́nh thức giao dịch về nhà ở. 71

Điều 118. Điều kiện của nhà ở tham gia giao dịch. 71

Điều 119. Điều kiện của các bên tham gia giao dịch về nhà ở. 72

Điều 120. Tŕnh tự, thủ tục thực hiện giao dịch về nhà ở. 73

Điều 121. Hợp đồng về nhà ở. 73

Điều 122. Công chứng, chứng thực hợp đồng và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng về nhà ở  74

Mục 2. Mua bán nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở. 74

Điều 123. Giao dịch mua bán nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại 74

Điều 124. Giá mua bán nhà ở, giá chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại 74

Điều 125. Mua bán nhà ở trả chậm, trả dần. 75

Điều 126. Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung. 75

Điều 127. Mua bán nhà ở đang cho thuê. 75

Điều 128. Mua trước nhà ở. 75

Mục 3. Cho thuê nhà ở. 76

Điều 129. Thời hạn thuê và giá thuê nhà ở. 76

Điều 130. Cho thuê nhà ở thuộc sở hữu chung. 76

Điều 131. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở. 76

Điều 132. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở. 77

Điều 133. Quyền tiếp tục thuê nhà ở. 77

Mục 4. Thuê mua nhà ở xă hội 78

Điều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở xă hội 78

Điều 135. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê mua nhà ở xă hội 78

Điều 136. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà ở xă hội cho thuê mua  78

Mục 5. Tặng cho nhà ở. 79

Điều 137. Tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung. 79

Điều 138. Tặng cho nhà ở đang cho thuê. 79

Mục 6. Đổi nhà ở. 79

Điều 139. Đổi nhà ở thuộc sở hữu chung. 79

Điều 140. Đổi nhà ở đang cho thuê. 79

Điều 141. Thanh toán giá trị chênh lệch. 79

Mục 7. Thừa kế nhà ở. 80

Điều 142. Thừa kế nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất 80

Điều 143. Thừa kế nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần. 80

Mục 8. Thế chấp nhà ở. 80

Điều 144. Bên thế chấp và bên nhận thế chấp nhà ở. 80

Điều 145. Thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung. 80

Điều 146. Thế chấp nhà ở đang cho thuê. 80

Điều 147. Thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở h́nh thành trong tương lai 80

Điều 148. Điều kiện thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở h́nh thành trong tương lai 81

Điều 149. Xử lư tài sản nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở thế chấp. 81

Mục 9. Góp vốn bằng nhà ở. 81

Điều 150. Điều kiện, thủ tục góp vốn bằng nhà ở. 81

Điều 151. Góp vốn bằng nhà ở thuộc sở hữu chung. 82

Điều 152. Góp vốn bằng nhà ở đang cho thuê. 82

Mục 10. Cho mượn, cho ở nhờ nhà ở. 82

Điều 153. Cho mượn, cho ở nhờ nhà ở thuộc sở hữu chung. 82

Điều 154. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở. 82

Mục 11. Ủy quyền quản lư nhà ở. 82

Điều 155. Nội dung, phạm vi ủy quyền quản lư nhà ở. 82

Điều 156. Ủy quyền quản lư nhà ở thuộc sở hữu chung. 83

Điều 157. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng ủy quyền quản lư nhà ở. 83

Điều 158. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền quản lư nhà ở. 83

Chương IX. Quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài 84

Điều 159. Đối tượng được sở hữu nhà ở và h́nh thức sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài 84

Điều 160. Điều kiện tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.. 84

Điều 161. Quyền của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài 84

Điều 162. Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài 85

Chương X. Hệ thống thôn tin và cơ sở dữ liệu về nhà ở. 86

Điều 163. Hệ thống thông tin về nhà ở. 86

Điều 164. Cơ sở dữ liệu về nhà ở. 86

Điều 165. Thẩm quyền, trách nhiệm xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở  86

Điều 166. Quản lư, khai thác thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở. 87

Chương XI. Quản lư nhà nước về nhà ở. 87