VĂN
BẢN PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở
1. Văn bản
hợp nhất 03/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 7 năm 2020 Luật Nhà
ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc
hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm
2015, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật
Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của
Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7
năm 2020; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17
tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật số 62/2020/QH14 ngày
17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc
hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2021.
2. Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở được sửa
đổi, bổ sung bởi: Nghị định số
30/2019/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ và
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
3. Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lư nhà ở
xă hội, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ, có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021.
4. Nghị định
số 101/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ về cải tạo , xây dựng lại nhà
chung cư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng
12 năm 2015 (hết hiệu lực ngày 01/9/2021 – bị thay
thế bởi
5. Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản
lư và sử dụng hệ thống thông tin
về nhà ở và thị trường bất động sản, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
6. Thông tư số
26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 của Ngân hàng nhà
nước Việt Nam Hướng dẫn tŕnh tự, thủ
tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở h́nh thành
trong tương lai, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 10/12/2015.
7. Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực kể từ
ngày 15 tháng 8 năm 2016 được sửa đổi,
bổ sung bởi: Thông tư
số 02/2019/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi
tiết về chế độ báo cáo định kỳ;
sửa đổi, bổ sung, thay thế một số
điều của các Thông tư liên quan đến chế
độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi
quản lư nhà nước của Bộ Xây dựng, có
hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2019.
8. Thông tư số
21/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số
101/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
9. Thông
tư số 27/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết một số Điều của
Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của
Chính phủ về xây dựng, quản lư và sử dụng hệ
thống thông tin về nhà ở và thị trường bất
động sản, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02
năm 2017.
10. Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số nội dung về đăng kư
thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất có hiệu lực
thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 thay thế cho Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 Hướng dẫn
việc đăng kư thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
11. Công văn 9505/NHNN-QLNH năm 2015 về triển khai thi
hành điểm b khoản 4 Điều 84 Nghị định
99/2015/NĐ-CP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
12. Thông tư số
07/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, băi bỏ một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng
02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm
2021
MỤC
LỤC CHI TIẾT
1. Văn bản hợp nhất 03/VBHN-VPQH ngày
15 tháng 7 năm 2020 Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25
tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015, được sửa
đổi, bổ sung bởi: Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội, có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020; Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của
Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2021; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng, có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021; Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Chương I. Những quy định chung
Điều 4. Quyền có chỗ ở và
quyền sở hữu nhà ở
Điều 5. Bảo hộ quyền sở
hữu nhà ở
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 7. Đối tượng
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
Điều 8. Điều kiện
được công nhận quyền sở hữu nhà ở
Điều 9. Công nhận quyền sở
hữu nhà ở
Điều 10. Quyền của chủ sở
hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở
Điều 11. Nghĩa vụ của chủ
sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà
ở
Điều 12. Thời điểm chuyển
quyền sở hữu nhà ở
Mục 1. Quy định chung về phát
triển nhà ở
Điều 13. Chính sách phát triển nhà ở
Điều 14. Yêu cầu đối với
phát triển nhà ở
Điều 15. Chương tŕnh, kế
hoạch phát triển nhà ở của địa
phương
Điều 16. Xác định quỹ
đất cho phát triển nhà ở
Điều 17.
Hình thức phát triển nhà ở,
dự án đầu tư xây dựng nhà
ở[2]
Điều 18. Các trường hợp phát
triển nhà ở và trường hợp xây dựng nhà
ở theo dự án
Điều 19. Yêu cầu đối với
dự án đầu tư xây dựng nhà ở
Điều 20. Nguyên tắc kiến trúc nhà
ở
Mục 2. Phát triển nhà ở thương
mại theo dự án.
Điều 21. Điều kiện làm chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại
Điều 22. Dự án đầu tư xây
dựng nhà ở thương mại và lựa chọn
chủ đầu tư dự án
Điều 23. H́nh thức sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng nhà ở thương mại
Điều 24. Loại nhà và tiêu chuẩn
diện tích nhà ở thương mại
Điều 25. Quyền của chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại
Điều 26. Trách nhiệm của chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại
Mục 3. Phát triển nhà ở công vụ
Điều 27. Nhà ở công vụ và kế
hoạch phát triển nhà ở công vụ
Điều 28. Dự án đầu tư xây
dựng nhà ở công vụ và lựa chọn chủ
đầu tư dự án
Điều 29. Đất để xây
dựng nhà ở công vụ
Điều 30. Mua, thuê nhà ở thương
mại để làm nhà ở công vụ
Điều 31. Loại nhà và tiêu chuẩn
diện tích nhà ở công vụ
Điều 32. Đối tượng và
điều kiện được thuê nhà ở công vụ
Điều 33. Nguyên tắc xác định giá
thuê nhà ở công vụ
Điều 34. Quyền và nghĩa vụ
của người thuê nhà công vụ
Mục 4. Phát triển nhà ở để
phục vụ tái định cư
Điều 35. Nguyên tắc phát triển nhà
ở để phục vụ tái định cư
Điều 36. Các h́nh thức bố trí nhà
ở để phục vụ tái định cư
Điều 37. Đất xây dựng nhà ở
để phục vụ tái định cư
Điều 38. Dự án đầu tư xây
dựng nhà ở để phục vụ tái định
cư và việc lựa chọn chủ đầu tư
dự án
Điều 39. Loại nhà và tiêu chuẩn
diện tích nhà ở để phục vụ tái
định cư
Điều 40. Quản lư chất lượng
nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 41. Mua nhà ở thương
mại và sử dụng nhà ở xă hội để
phục vụ tái định cư
Mục 5. Phát triển nhà ở của hộ
gia đ́nh, cá nhân
Điều 42. Yêu cầu đối với
phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
tại khu vực nông thôn
Điều 43. Yêu cầu đối với
phát triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
tại khu vực đô thị
Điều 44. Đất để phát
triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
Điều 45. Phương thức phát
triển nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
Điều 46. Tiêu chuẩn và chất
lượng nhà ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
Điều 47. Trách nhiệm của hộ gia
đ́nh, cá nhân trong việc phát triển nhà ở
Điều 48. Hộ gia đ́nh, cá nhân hợp
tác giúp nhau xây dựng nhà ở, cải tạo chỉnh trang
đô thị
Chương IV. Chính sách về nhà ở xă
hội
Điều 49. Đối tượng
được hưởng chính sách hỗ trợ về
nhà ở xă hội
Điều 50. H́nh thức thực hiện
chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội
Điều 51. Điều kiện
được hưởng chính sách hỗ trợ về
nhà ở xă hội
Điều 52. Nguyên tắc thực hiện
chính sách hỗ trợ về nhà ở xă hội
Mục 2. Chính sách phát triển và quản lư nhà
ở xă hội để cho thuê, cho thuê mua, để bán
Điều 53. Các h́nh thức phát triển nhà
ở xă hội
Điều 54. Yêu cầu đối với
dự án đầu tư xây dựng nhà ở xă hội
Điều 55. Loại nhà và tiêu chuẩn
diện tích nhà ở xă hội
Điều 56. Đất để xây
dựng nhà ở xă hội
Điều 57. Chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở xă hội
Điều 58. Ưu đăi chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở xă hội
Điều 59. Ưu đăi đối với
tổ chức tự lo chỗ ở cho người lao
động
Điều 60. Xác định giá thuê, giá thuê
mua nhà ở xă hội do Nhà nước đầu tư
Điều 62. Nguyên tắc cho thuê, cho thuê mua,
bán nhà ở xă hội
Điều 63. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở
xă hội
Điều 64. Quản lư, sử dụng nhà
ở xă hội
Mục 3. Chính
sách nhà ở xă hội cho hộ gia đ́nh, cá nhân tự xây
dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để
ở
Điều 65. Chính sách hỗ trợ về
nhà ở cho hộ gia đ́nh, cá nhân tự xây dựng
hoặc cải tạo, sửa chữa để ở
Chương V. Tài chính cho phát triển nhà
ở
Điều 67. Các nguồn vốn phục
vụ cho phát triển nhà ở
Điều 68. Nguyên tắc huy động
vốn cho phát triển nhà ở
Điều 69. Vốn phục vụ cho phát
triển nhà ở thương mại
Điều 70. Vốn để thực
hiện chính sách nhà ở xă hội
Điều 71. Vốn cho phát triển nhà
ở công vụ
Điều 72. Vốn cho phát triển nhà
ở để phục vụ tái định cư
Điều 73. Vốn cho phát triển nhà
ở của hộ gia đ́nh, cá nhân
Điều 74. Vay vốn ưu đăi thông qua
Ngân hàng chính sách xă hội để phát triển nhà ở xă
hội
Chương VI. Quản lư, sử dụng nhà
ở
Mục 1. Quy định chung về quản
lư, sử dụng nhà ở
Điều 75. Nội dung quản lư, sử
dụng nhà ở
Điều 77. Lưu trữ và quản lư
hồ sơ nhà ở
Điều 79. Quản lư, sử dụng nhà
ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch
sử
Mục 2. Quản lư, sử dụng nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
Điều 80. Các loại nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
Điều 81. Quản lư, sử dụng nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 82. Đối tượng,
điều kiện được thuê, thuê mua, mua nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
Điều 83. Cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
Điều 84. Thu hồi nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
Mục 3. Bảo hành, bảo tŕ, cải
tạo nhà ở
Điều 88. Quyền và nghĩa vụ
của chủ sở hữu nhà ở trong việc bảo
tŕ, cải tạo nhà ở
Điều 89. Bảo tŕ, cải tạo nhà
ở đang cho thuê.
Điều 90. Bảo tŕ, cải tạo nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 91. Bảo tŕ, cải tạo nhà
ở thuộc sở hữu chung
Điều 92. Các trường hợp nhà
ở phải phá dỡ
Điều 93. Trách nhiệm phá dỡ nhà
ở
Điều 94. Yêu cầu khi phá dỡ nhà
ở
Điều 95. Cưỡng chế phá dỡ
nhà ở
Điều 96. Chỗ ở của chủ
sở hữu khi nhà ở bị phá dỡ
Điều 97. Phá dỡ nhà ở đang cho
thuê
Chương VII. Quản lư, sử dụng nhà
chung cư
Mục 1. Quản lư, sử dụng, bảo
tŕ nhà chung cư
Điều 98. Phân hạng nhà chung cư
Điều 99. Thời hạn sử dụng
nhà chung cư
Điều 100. Phần sở hữu riêng và
phần sở hữu chung của nhà chung cư
Điều 101. Chỗ để xe và việc
xác định diện tích sử dụng căn hộ,
diện tích khác trong nhà chung cư
Điều 102. Hội nghị nhà chung cư
Điều 103. Ban quản trị nhà chung
cư
Điều 104. Quyền và trách nhiệm
của Ban quản trị nhà chung cư
Điều 105. Quản lư vận hành nhà chung
cư
Điều 106. Giá dịch vụ quản lư
vận hành nhà chung cư
Điều 107. Bảo tŕ nhà chung cư
Điều 108. Kinh phí bảo tŕ phần
sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ
sở hữu
Điều 109. Quản lư, sử dụng kinh
phí bảo tŕ phần sở hữu chung của nhà chung
cư có nhiều chủ sở hữu
Mục 2. Phá dỡ nhà chung cư để
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 110. Các trường hợp phá
dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư..
Điều 111. Lập kế hoạch cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 112. Yêu cầu đối với
việc phá dỡ nhà chung cư để cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư
Điều 113. Các h́nh thức cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư
Điều 114. Chủ đầu tư
dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 115. Phương án bố trí tái
định cư khi phá dỡ nhà chung cư
Điều 116. Bố trí nhà ở tái
định cư
Chương VIII. Giao dịch về nhà ở
Mục 1. Quy
định chung về các giao dịch về nhà ở
Điều 117. Các h́nh thức giao dịch
về nhà ở
Điều 118. Điều kiện của nhà
ở tham gia giao dịch
Điều 119. Điều kiện của các
bên tham gia giao dịch về nhà ở
Điều 120. Tŕnh tự, thủ tục
thực hiện giao dịch về nhà ở
Điều 122. Công chứng, chứng thực
hợp đồng và thời điểm có hiệu lực
của hợp đồng về nhà ở
Mục 2. Mua bán nhà ở, chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở
Điều 123. Giao dịch mua bán nhà ở,
chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở
thương mại
Điều 124. Giá mua bán nhà ở, giá
chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở
thương mại
Điều 125. Mua bán nhà ở trả
chậm, trả dần
Điều 126. Mua bán nhà ở thuộc sở
hữu chung
Điều 127. Mua bán nhà ở đang cho thuê
Điều 129. Thời hạn thuê và giá thuê
nhà ở
Điều 130. Cho thuê nhà ở thuộc
sở hữu chung
Điều 131. Các trường hợp
chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở
Điều 132. Đơn phương
chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà
ở
Điều 133. Quyền tiếp tục thuê
nhà ở
Điều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở
xă hội
Điều 135. Quyền và nghĩa vụ
của bên thuê mua nhà ở xă hội
Điều 136. Các trường hợp
chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà
ở xă hội cho thuê mua
Điều 137. Tặng cho nhà ở thuộc
sở hữu chung
Điều 138. Tặng cho nhà ở đang cho
thuê
Điều 139. Đổi nhà ở thuộc
sở hữu chung
Điều 140. Đổi nhà ở đang cho
thuê
Điều 141. Thanh toán giá trị chênh
lệch
Điều 142. Thừa kế nhà ở
thuộc sở hữu chung hợp nhất
Điều 143. Thừa kế nhà ở
thuộc sở hữu chung theo phần
Điều 144. Bên thế chấp và bên
nhận thế chấp nhà ở
Điều 145. Thế chấp nhà ở
thuộc sở hữu chung
Điều 146. Thế chấp nhà ở
đang cho thuê
Điều 147. Thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà
ở h́nh thành trong tương lai
Điều 149. Xử lư tài sản nhà ở,
dự án đầu tư xây dựng nhà ở thế
chấp
Điều 150. Điều kiện, thủ
tục góp vốn bằng nhà ở
Điều 151. Góp vốn bằng nhà ở
thuộc sở hữu chung
Điều 152. Góp vốn bằng nhà ở
đang cho thuê
Mục 10. Cho mượn, cho ở nhờ nhà
ở
Điều 153. Cho mượn, cho ở
nhờ nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 154. Các trường hợp
chấm dứt hợp đồng cho mượn, cho ở
nhờ nhà ở
Mục 11. Ủy quyền quản lư nhà ở
Điều 155. Nội dung, phạm vi ủy
quyền quản lư nhà ở
Điều 156. Ủy quyền quản lư nhà
ở thuộc sở hữu chung
Điều 157. Các trường hợp
chấm dứt hợp đồng ủy quyền quản
lư nhà ở
Điều 158. Đơn phương
chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy
quyền quản lư nhà ở
Chương IX. Quyền sở hữu nhà
ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân
nước ngoài
Điều 160. Điều kiện tổ
chức, cá nhân nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
Điều 161. Quyền của chủ sở
hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài
Điều 162. Nghĩa vụ của chủ
sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước
ngoài
Chương X. Hệ thống thôn tin và cơ
sở dữ liệu về nhà ở
Điều 163. Hệ thống thông tin về
nhà ở
Điều 164. Cơ sở dữ liệu
về nhà ở
Điều 165. Thẩm quyền, trách
nhiệm xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở
dữ liệu nhà ở
Điều 166. Quản lư, khai thác thông tin và
cơ sở dữ liệu nhà ở