VĂN BẢN PHÁP LUẬT

 

1. Luật Đất đai 2013. 39

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG.. 39

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 39

Điều 2. Đối tượng áp dụng. 39

Điều 3. Giải thích từ ngữ.. 39

Điều 4. Sở hữu đất đai 41

Điều 5. Người sử dụng đất 41

Điều 6. Nguyên tắc sử dụng đất 42

Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất 42

Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lư. 43

Điều 9. Khuyến khích đầu tư vào đất đai 43

Điều 10. Phân loại đất 43

Điều 11. Căn cứ để xác định loại đất 45

Điều 12. Những hành vi bị nghiêm cấm.. 45

Chương II. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI. 45

Mục 1. QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI. 45

Điều 13. Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai 45

Điều 14. Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất 46

Điều 15. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất 46

Điều 16. Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất 46

Điều 17. Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất 46

Điều 18. Nhà nước quyết định giá đất 46

Điều 19. Nhà nước quyết định chính sách tài chính về đất đai 47

Điều 20. Nhà nước quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất 47

Điều 21. Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai 47

Mục 2. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI. 47

Điều 22. Nội dung quản lư nhà nước về đất đai 47

Điều 23. Trách nhiệm quản lư nhà nước về đất đai 48

Điều 24. Cơ quan quản lư đất đai 48

Điều 25. Công chức địa chính ở xă, phường, thị trấn. 48

Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất 48

Điều 27. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số. 49

Điều 28. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai 49

Chương III. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI. 49

Mục 1. ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH.. 49

Điều 29. Địa giới hành chính. 49

Điều 30. Bản đồ hành chính. 50

Mục 2. ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI. 50

Điều 31. Lập, chỉnh lư bản đồ địa chính. 50

Điều 32. Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai 51

Điều 33. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai 51

Điều 34. Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 51

Chương IV. QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 52

Điều 35. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 52

Điều 36. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 53

Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 53

Điều 38. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia. 53

Điều 39. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. 54

Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. 55

Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc pḥng, an ninh. 57

Điều 42. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 58

Điều 43. Lấy ư kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 58

Điều 44. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 59

Điều 45. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 60

Điều 46. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 60

Điều 47. Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 61

Điều 48. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 61

Điều 49. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 61

Điều 50. Báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 62

Điều 51. Giải quyết phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành. 63

Chương V. GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 63

Điều 52. Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 63

Điều 53. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác. 63

Điều 54. Giao đất không thu tiền sử dụng đất 64

Điều 55. Giao đất có thu tiền sử dụng đất 64

Điều 56. Cho thuê đất 64

Điều 57. Chuyển mục đích sử dụng đất 65

Điều 58. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.. 65

Điều 59. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 66

Điều 60. Xử lư trường hợp giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành  67

Chương VI. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT, BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ   67

Mục 1. THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT.. 67

Điều 61. Thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh. 67

Điều 62. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xă hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. 68

Điều 63. Căn cứ thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh; phát triển kinh tế - xă hội v́ lợi ích quốc gia, công cộng. 69

Điều 64. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai 69

Điều 65. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người 70

Điều 66. Thẩm quyền thu hồi đất 71

Điều 67. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh; phát triển kinh tế - xă hội v́ lợi ích quốc gia, công cộng. 71

Điều 68. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; quản lư đất đă thu hồi 72

Điều 69. Tŕnh tự, thủ tục thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh; phát triển kinh tế - xă hội v́ lợi ích quốc gia, công cộng. 72

Điều 70. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc. 74

Điều 71. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất 75

Điều 72. Trưng dụng đất 76

Điều 73. Sử dụng đất thông qua h́nh thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh. 77

Mục 2. BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ.. 78

Điều 74. Nguyên tắc bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất 78

Điều 75. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh; phát triển kinh tế - xă hội v́ lợi ích quốc gia, công cộng. 78

Điều 76. Bồi thường chi phí đầu tư vào đất c̣n lại khi Nhà nước thu hồi đất v́ mục đích quốc pḥng, an ninh; phát triển kinh tế - xă hội v́ lợi ích quốc gia, công cộng. 79

Điều 77. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất c̣n lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân. 79

Điều 78. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất c̣n lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo  80

Điều 79. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở. 80

Điều 80. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất c̣n lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đ́nh, cá nhân. 81

Điều 81. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất c̣n lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 81

Điều 82. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường về đất 82

Điều 83. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất 82

Điều 84. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề, t́m kiếm việc làm cho hộ gia đ́nh, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất 83

Điều 85. Lập và thực hiện dự án tái định cư.. 83

Điều 86. Bố trí tái định cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở. 83

Điều 87. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt 84

Mục 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN, VỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH.. 84

Điều 88. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất 84

Điều 89. Bồi thường thiệt hại về nhà, công tŕnh xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất 85

Điều 90. Bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi 85

Điều 91. Bồi thường chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất 86

Điều 92. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường tài sản gắn liền với đất 86

Điều 93. Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.. 86

Điều 94. Bồi thường thiệt hại đối với đất thuộc hành lang an toàn khi xây dựng công tŕnh có hành lang bảo vệ an toàn. 87

Chương VII . ĐĂNG KƯ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 87

Mục 1. ĐĂNG KƯ ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 87

Điều 95. Đăng kư đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 87

Điều 96. Hồ sơ địa chính. 88

Mục 2. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 89

Điều 97. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 89

Điều 98. Nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 89

Điều 99. Trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 90

Điều 100. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đ́nh, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất 91

Điều 101. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đ́nh, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất 92

Điều 102. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất 92

Điều 103. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao. 93

Điều 104. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất 94

Điều 105. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 94

Điều 106. Đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đă cấp. 95

Chương VIII. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT VÀ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT   96

Mục 1. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI. 96

Điều 107. Các khoản thu tài chính từ đất đai 96

Điều 108. Căn cứ, thời điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất 96

Điều 109. Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất 97

Điều 110. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất 97

Điều 111. Quỹ phát triển đất 97

Mục 2. GIÁ ĐẤT.. 98

Điều 112. Nguyên tắc, phương pháp định giá đất 98

Điều 113. Khung giá đất 98

Điều 114. Bảng giá đất và giá đất cụ thể. 98

Điều 115. Tư vấn xác định giá đất 100

Điều 116. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất 100

Mục 3. ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.. 101

Điều 117. Nguyên tắc đấu giá quyền sử dụng đất 101

Điều 118. Các trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất và các trường hợp không đấu giá quyền sử dụng đất 101

Điều 119. Thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất 102

Chương IX. HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI. 102

Điều 120. Hệ thống thông tin đất đai 102

Điều 121. Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia. 103

Điều 122. Quản lư, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai 103

Điều 123. Dịch vụ công điện tử trong lĩnh vực đất đai 103

Điều 124. Trách nhiệm xây dựng hệ thống thông tin đất đai 103

Chương X. CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT.. 104

Mục 1. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT.. 104

Điều 125. Đất sử dụng ổn định lâu dài 104

Điều 126. Đất sử dụng có thời hạn. 105

Điều 127. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất 106

Điều 128. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất 106

Mục 2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP.. 107

Điều 129. Hạn mức giao đất nông nghiệp. 107

Điều 130. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân  108

Điều 131. Đất nông nghiệp hộ gia đ́nh, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng. 108

Điều 132. Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích. 108

Điều 133. Đất nông nghiệp do tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng. 109

Điều 134. Đất trồng lúa. 110

Điều 135. Đất rừng sản xuất 110

Điều 136. Đất rừng pḥng hộ. 111

Điều 137. Đất rừng đặc dụng. 111

Điều 138. Đất làm muối 112

Điều 139. Đất có mặt nước nội địa. 112

Điều 140. Đất có mặt nước ven biển. 112

Điều 141. Đất băi bồi ven sông, ven biển. 113

Điều 142. Đất sử dụng cho kinh tế trang trại 113

Mục 3. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.. 114

Điều 143. Đất ở tại nông thôn. 114

Điều 144. Đất ở tại đô thị 114

Điều 145. Đất xây dựng khu chung cư.. 115

Điều 146. Đất sử dụng để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn. 115

Điều 147. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công tŕnh sự nghiệp. 116

Điều 148. Đất sử dụng vào mục đích quốc pḥng, an ninh. 116

Điều 149. Đất khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề. 116

Điều 150. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao. 117

Điều 151. Đất sử dụng cho khu kinh tế. 118

Điều 152. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản. 119

Điều 153. Đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. 120

Điều 154. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.. 120

Điều 155. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án xây dựng - chuyển giao và dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao. 121

Điều 156. Đất cảng hàng không, sân bay dân dụng. 122

Điều 157. Đất xây dựng các công tŕnh công cộng có hành lang bảo vệ an toàn. 123

Điều 158. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. 123

Điều 159. Đất cơ sở tôn giáo. 124

Điều 160. Đất tín ngưỡng. 124

Điều 161. Đất xây dựng công tŕnh ngầm.. 124

Điều 162. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. 124

Điều 163. Đất sông, ng̣i, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng. 125

Mục 4. ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG.. 125

Điều 164. Quản lư đất chưa sử dụng. 125

Điều 165. Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. 125

Chương XI. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT.. 125

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG.. 126

Điều 166. Quyền chung của người sử dụng đất 126

Điều 167. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất 126

Điều 168. Thời điểm được thực hiện các quyền của người sử dụng đất 127

Điều 169. Nhận quyền sử dụng đất 127

Điều 170. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất 129

Điều 171. Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. 129

Điều 172. Quyền lựa chọn h́nh thức trả tiền thuê đất 129

Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT.. 129

Điều 173. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất 129

Điều 174. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. 130

Điều 175. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.. 131

Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất 131

Điều 177. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản. 132

Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được thuê đất để xây dựng công tŕnh ngầm   133

Mục 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA Đ̀NH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT.. 133

Điều 179. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đ́nh, cá nhân sử dụng đất 133

Điều 180. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đ́nh, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ loại đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất 135

Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất 135

Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỜC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT.. 135

Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. 135

Điều 183. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam.. 136

Điều 184. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp liên doanh sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài được chuyển đổi từ doanh nghiệp liên doanh. 137

Điều 185. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. 138

Điều 186. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.. 138

Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất để xây dựng công tŕnh ngầm.. 140

Mục 5. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT.. 140

Điều 188. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất 140

Điều 189. Điều kiện bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm.. 140

Điều 190. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. 141

Điều 191. Trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất 141

Điều 192. Trường hợp hộ gia đ́nh, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện. 141

Điều 193. Điều kiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. 142

Điều 194. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở; dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê  142

Chương XII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI. 143

Điều 195. Các thủ tục hành chính về đất đai 143

Điều 196. Công khai thủ tục hành chính về đất đai 143

Điều 197. Thực hiện thủ tục hành chính về đất đai 143

Chương XIII. GIÁM SÁT, THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LƯ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI. 144

Mục 1. GIÁM SÁT, THEO DƠI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LƯ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI  144

Điều 198. Giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận về việc quản lư và sử dụng đất đai 144

Điều 199. Giám sát của công dân đối với việc quản lư, sử dụng đất đai 144

Điều 200. Hệ thống theo dơi và đánh giá đối với quản lư và sử dụng đất đai 145

Mục 2. THANH TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LƯ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI. 146

Điều 201. Thanh tra chuyên ngành đất đai 146

Điều 202. Ḥa giải tranh chấp đất đai 146

Điều 203. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai 147

Điều 204. Giải quyết khiếu nại, khiếu kiện về đất đai 148

Điều 205. Giải quyết tố cáo về đất đai 148

Điều 206. Xử lư đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai 148

Điều 207. Xử lư đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi thi hành công vụ trong lĩnh vực đất đai 148

Điều 208. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lư vi phạm pháp luật về quản lư và sử dụng đất đai 149

Điều 209. Tiếp nhận và xử lư trách nhiệm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lư đất đai các cấp và công chức địa chính cấp xă trong việc vi phạm tŕnh tự thực hiện các thủ tục hành chính. 149

Chương XIV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.. 149

Điều 210. Điều khoản chuyển tiếp. 149

Điều 211. Hiệu lực thi hành. 150

Điều 212. Quy định chi tiết 151

2. Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. 152

Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.. 152

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. 152

Điều 2. Đối tượng áp dụng. 152

Điều 3. Xác định loại đất (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định 01/2017) 152

Điều 3a. Việc xác nhận nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp theo quy định tại khoản 30 Điều 3 của Luật đất đai (được bổ sung bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định 01/2017) 153

Chương 2. HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LƯ ĐẤT ĐAI VÀ DỊCH VỤ TRONG QUẢN LƯ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI. 154

Điều 4. Cơ quan quản lư đất đai (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định 01/2017) 154

Điều 5. Thực hiện dịch vụ trong lĩnh vực đất đai (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Nghị định 01/2017) 154

Điều 5a. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra, đánh giá đất đai (được bổ sung bởi khoản 5 Điều 2 Nghị định 01/2017) 155

Điều 5b. Điều kiện của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng hệ thống thông tin đất đai (được bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Nghị định 01/2017) 156

Điều 6. Quỹ phát triển đất (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 2 Nghị định 01/2017) 157

Chương 3. QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.. 158

Điều 7. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 2 Nghị định 01/2017) 158

Điều 7a. Về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch xây dựng xă nông thôn mới (được bổ sung bởi khoản 9 Điều 2 Nghị định 01/2017) 160

Điều 8. Lấy ư kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 160

Điều 9. Tŕnh tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được bổ sung khoản 6 bởi khoản 10 Điều 2 Nghị định 01/2017) 161

Điều 10. Điều kiện của tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 163

Điều 11. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 164

Điều 12. Giải quyết một số nội dung phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau ngày 01 tháng 7 năm 2014. 164

Chương 4. THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT   165

Điều 13. Lấy ư kiến các Bộ đối với dự án sử dụng đất tại đảo và xă, phường, thị trấn biên giới, ven biển. 165

Điều 14. Quy định chi tiết về điều kiện đối với người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư (được bổ sung khoản 5, 6 và 7 bởi khoản 11 Điều 2 Nghị định 01/2017) 165

Điều 15. Các trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư và thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất (được bổ sung các điểm c, d và đ vào khoản 2 bởi khoản 12 Điều 2 Nghị định 01/2017) 167

Điều 15a. Thu hồi đất đối với trường hợp không thực hiện nghĩa vụ của người sử dụng đất (được bổ sung bởi khoản 13 Điều 2 Nghị định 01/2017) 168

Điều 15b. Thu hồi đất đối với trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư (được bổ sung bởi khoản 14 Điều 2 Nghị định 01/2017) 168

Điều 16. Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thông qua h́nh thức mua tài sản gắn liền với đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (được bổ sung khoản 5, 6, 7, 8 và 9 bởi khoản 15 Điều 2 Nghị định 01/2017) 169

Điều 17. Thông báo thu hồi đất, thành phần Ban thực hiện cưỡng chế thu hồi đất, kinh phí cưỡng chế thu hồi đất, giải quyết khiếu kiện phát sinh từ việc cưỡng chế thu hồi đất 170

Chương 5. ĐĂNG KƯ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.. 171

Điều 18. Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều 100 của Luật Đất đai (được sửa đổi điểm c, bổ sung các điểm d, đ và e vào khoản 2 bởi khoản 16 Điều 2 Nghị định 01/2017; được bổ sung khoản 9 bởi khoản 17 Điều 2 Nghị định 01/2017)) 171

Điều 19. Các trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 172

Điều 20. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đ́nh, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất và không vi phạm pháp luật đất đai 173

Điều 21. Căn cứ xác định việc sử dụng đất ổn định. 175

Điều 22. Việc xử lư, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đ́nh, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (được sửa đổi điểm a khoản 5 bởi khoản 18 Điều 2 Nghị định 01/2017) 176

Điều 23. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đ́nh, cá nhân đă được giao không đúng thẩm quyền (được bổ sung khoản 6 bởi khoản 19 Điều 2 Nghị định 01/2017) 178

Điều 24. Xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đ́nh, cá nhân sử dụng đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở  179

Điều 25. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước đang sử dụng đất không thuộc trường hợp quy định tại Điều 46 của Nghị định này. 181

Điều 26. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, khu sản xuất kinh doanh có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau (được bổ sung điểm c vào khoản 1 bởi khoản 21 Điều 2 Nghị định 01/2017) 182

Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. 183

Điều 28. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng. 183

Điều 29. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu. 184

Điều 30. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp khu đất của một người sử dụng nằm trên nhiều đơn vị hành chính  184

Điều 31. Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. 185

Điều 32. Chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây dựng không phải là nhà ở (được bổ sung khoản 4 bởi khoản 22 Điều 2 Nghị định 01/2017) 186

Điều 33. Chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. 188

Điều 34. Chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm.. 189

Điều 35. Tài sản gắn liền với đất không được chứng nhận quyền sở hữu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 190

Điều 36. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp Nhà nước đă có quyết định quản lư đối với đất đai, tài sản gắn liền với đất nhưng chưa thực hiện. 190

Điều 37. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi người sử dụng đất thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (Lưu ư: khoản 3 được chuyển thành khoản 5 và được bổ sung khoản 3 và khoản 4 theo quy định tại khoản 23 Nghị định 01/2017) 190

Chương 6. CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT.. 191

Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG.. 191

Điều 38. Việc sử dụng đất của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng theo dự án, đất có nguồn gốc trúng đấu giá quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004. 191

Điều 38a. Cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê, đất thuê lại trả tiền thuê đất hàng năm (được bổ sung  theo quy định tại khoản 24 Điều 2 Nghị định 01/2017) 192

Điều 39. Quy định về chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (được bổ sung khoản 3 theo quy định tại khoản 25 Điều 2 Nghị định 01/2017). 192

Điều 40. Quy định về điều kiện chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đ́nh, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng đất do được Nhà nước giao đất theo chính sách hỗ trợ  192

Điều 41. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê. 193

Điều 42. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở. 193

Điều 42a. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư không phải là dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở, dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê (được bổ sung theo quy định tại khoản 26 Điều 2 Nghị định 01/2017) 194